Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và rồi thứ ba là làm cho chúng có tính liên tục." | And then thirdly, making them persistent. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và rồi thứ ba là làm cho chúng có tính liên tục."[/INST]And then thirdly, making them persistent. |
What is the Vietnamese translation for "The king's name appears on blocks from the south wall of the pyramid chapel." | Tên của vị vua này còn xuất hiện trên những khối đá đến từ bức tường phía nam của nhà nguyện kim tự tháp. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The king's name appears on blocks from the south wall of the pyramid chapel."[/INST]Tên của vị vua này còn xuất hiện trên những khối đá đến từ bức tường phía nam của nhà nguyện kim tự tháp. |
What is the English translation for "Bạn có người chỉ có một cuộc sống tuyệt vời." | You people just have a great life. | <s>[INST]What is the English translation for "Bạn có người chỉ có một cuộc sống tuyệt vời."[/INST]You people just have a great life. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "5. Thời gian đào tạo;" | 5. Training duration; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "5. Thời gian đào tạo;"[/INST]5. Training duration; |
What is the Vietnamese translation for "" i have one, " mother says, cutting off the men. she begins slow, words sluggish through the lisp. " when darrow was small, maybe three or four, his father gave him an old watch his father had given him. this brass thing, with a wheel instead of digital numbers. do you remember it? " i nod. " it was beautiful. your favorite possession. and years later, after his father had died, kieran here got sick with a cough. meds were always in short ration in the mines. so you'd have to get them from gamma or gray, but each has a price. i didn't know how i was going to pay, and then darrow comes home one day with the medicine, won't say how he got it. but several weeks later i saw one of the grays checking the time with that old watch. "" | " ta có một chuyện, " mẹ tôi nói, ngắt lời những người đàn ông. bà từ tốn bắt đầu, ngôn từ nhịu lại. " khi darrow còn nhỏ, có lẽ khoảng ba hay bốn tuổi, cha nó đã cho nó một chiếc đồng hồ cũ mà ông nội nó để lại. làm bằng đồng thau, có bánh răng chứ không phải đồ kỹ thuật số. con còn nhớ chứ? " tôi gật đầu. " nó rất đẹp. món đồ ưa thích của nó. rồi nhiều năm sau, khi cha nó đã chết, kieran ốm, bị ho nặng. thuốc thang luôn là thứ quý hiếm ở các hầm mỏ. muốn có chúng, phải lấy từ nhà gamma hoặc các xám, nhưng mỗi viên đều có giá của nó. ta không biết lấy gì để trả, rồi một ngày darrow về nhà, mang theo thuốc, không chịu nói nó đã kiếm chúng bằng cách nào. nhưng vài tuần sau, ta thấy một gã xám đang xem giờ bằng chiếc đồng hồ cũ ấy. " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" i have one, " mother says, cutting off the men. she begins slow, words sluggish through the lisp. " when darrow was small, maybe three or four, his father gave him an old watch his father had given him. this brass thing, with a wheel instead of digital numbers. do you remember it? " i nod. " it was beautiful. your favorite possession. and years later, after his father had died, kieran here got sick with a cough. meds were always in short ration in the mines. so you'd have to get them from gamma or gray, but each has a price. i didn't know how i was going to pay, and then darrow comes home one day with the medicine, won't say how he got it. but several weeks later i saw one of the grays checking the time with that old watch. ""[/INST]" ta có một chuyện, " mẹ tôi nói, ngắt lời những người đàn ông. bà từ tốn bắt đầu, ngôn từ nhịu lại. " khi darrow còn nhỏ, có lẽ khoảng ba hay bốn tuổi, cha nó đã cho nó một chiếc đồng hồ cũ mà ông nội nó để lại. làm bằng đồng thau, có bánh răng chứ không phải đồ kỹ thuật số. con còn nhớ chứ? " tôi gật đầu. " nó rất đẹp. món đồ ưa thích của nó. rồi nhiều năm sau, khi cha nó đã chết, kieran ốm, bị ho nặng. thuốc thang luôn là thứ quý hiếm ở các hầm mỏ. muốn có chúng, phải lấy từ nhà gamma hoặc các xám, nhưng mỗi viên đều có giá của nó. ta không biết lấy gì để trả, rồi một ngày darrow về nhà, mang theo thuốc, không chịu nói nó đã kiếm chúng bằng cách nào. nhưng vài tuần sau, ta thấy một gã xám đang xem giờ bằng chiếc đồng hồ cũ ấy. " |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Some things you can do are: Hang with your friends." | Một số việc bạn có thể làm là: Đi chơi cùng bạn bè. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Some things you can do are: Hang with your friends."[/INST]Một số việc bạn có thể làm là: Đi chơi cùng bạn bè. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Why Start a Company?" | TẠI SAO LẠI KHỞI NGHIỆP? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Why Start a Company?"[/INST]TẠI SAO LẠI KHỞI NGHIỆP? |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And your, uh-- your mule kept farting, just letting go, like gale force." | Và anh, uh-- con lừa của anh cứ thả bom liên tục cứ như là bão cấp 10 ý | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And your, uh-- your mule kept farting, just letting go, like gale force."[/INST]Và anh, uh-- con lừa của anh cứ thả bom liên tục cứ như là bão cấp 10 ý |
What is the Vietnamese translation for "Nervousness can also cause your blood pressure to drop and can lead to dizziness." | Căng thẳng cũng có thể làm tụt huyết áp và dẫn đến cảm giác choáng váng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Nervousness can also cause your blood pressure to drop and can lead to dizziness."[/INST]Căng thẳng cũng có thể làm tụt huyết áp và dẫn đến cảm giác choáng váng. |
What is the English translation for "a) Người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dự trữ quốc gia quy định tại các Điều 51,52 và 53 Nghị định này;" | a) Persons that have the power to impose penalties for administrative violations against regulations on national reserves prescribed in Articles 51,52 and 53 hereof; | <s>[INST]What is the English translation for "a) Người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dự trữ quốc gia quy định tại các Điều 51,52 và 53 Nghị định này;"[/INST]a) Persons that have the power to impose penalties for administrative violations against regulations on national reserves prescribed in Articles 51,52 and 53 hereof; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a/In case a check is presented within the payment time limit, but the sum of money which the drawer is entitled to use at the drawee to draw the check is insufficient to pay the whole sum written on the check, the drawee shall, after making a written certification of refusal to pay the check as stipulated, have to notify such in writing to the drawer, requesting the latter to perform the obligation of paying the sum written on the check;" | a. Trường hợp tờ séc được xuất trình trong thời hạn thanh toán, nhưng khoản tiền mà người ký phát được sử dụng để ký phát séc tại người bị ký phát không đủ để chi trả toàn bộ số tiền trên tờ séc thì sau khi lập giấy xác nhận từ chối thanh toán theo quy định, người bị ký phát có trách nhiệm gửi thông báo tới người ký phát để yêu cầu người đó thực hiện nghĩa vụ trả số tiền ghi trên séc; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "a/In case a check is presented within the payment time limit, but the sum of money which the drawer is entitled to use at the drawee to draw the check is insufficient to pay the whole sum written on the check, the drawee shall, after making a written certification of refusal to pay the check as stipulated, have to notify such in writing to the drawer, requesting the latter to perform the obligation of paying the sum written on the check;"[/INST]a. Trường hợp tờ séc được xuất trình trong thời hạn thanh toán, nhưng khoản tiền mà người ký phát được sử dụng để ký phát séc tại người bị ký phát không đủ để chi trả toàn bộ số tiền trên tờ séc thì sau khi lập giấy xác nhận từ chối thanh toán theo quy định, người bị ký phát có trách nhiệm gửi thông báo tới người ký phát để yêu cầu người đó thực hiện nghĩa vụ trả số tiền ghi trên séc; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Ideally, take it first thing in the morning, after at least five hours of sleep and before getting out of bed." | Tốt nhất là đo nhiệt độ khi bạn vừa thức giấc sau một giấc ngủ dài ít nhất 5 tiếng và chưa rời khỏi giường. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Ideally, take it first thing in the morning, after at least five hours of sleep and before getting out of bed."[/INST]Tốt nhất là đo nhiệt độ khi bạn vừa thức giấc sau một giấc ngủ dài ít nhất 5 tiếng và chưa rời khỏi giường. |
Translate the following sentence into English: "Bạn có giọng cười thú vị mà ai cũng có thể nghe thấy từ mọi nơi trong trường." | You could have a really great laugh that people can hear from anywhere in the building. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bạn có giọng cười thú vị mà ai cũng có thể nghe thấy từ mọi nơi trong trường."[/INST]You could have a really great laugh that people can hear from anywhere in the building. |
What is the English translation for "Người ta nói rất nhiều về Rick ở Casablanca. và về Victor Laszlo ở khắp mọi nơi." | One hears a great deal about Rick in Casablanca. And about Victor Laszlo everywhere. | <s>[INST]What is the English translation for "Người ta nói rất nhiều về Rick ở Casablanca. và về Victor Laszlo ở khắp mọi nơi."[/INST]One hears a great deal about Rick in Casablanca. And about Victor Laszlo everywhere. |
What is the English translation for "Các phương pháp nghiên cứu khác nhau được sử dụng để tính toán độ co giãn của giá trong cuộc sống thực, bao gồm phân tích dữ liệu bán hàng lịch sử, cả công khai và riêng tư và sử dụng các khảo sát hiện tại về sở thích của khách hàng để xây dựng thị trường thử nghiệm có khả năng mô hình hóa các thay đổi đó." | Various research methods are used to calculate the price elasticities in real life, including analysis of historic sales data, both public and private, and use of present-day surveys of customers' preferences to build up test markets capable of modelling such changes. | <s>[INST]What is the English translation for "Các phương pháp nghiên cứu khác nhau được sử dụng để tính toán độ co giãn của giá trong cuộc sống thực, bao gồm phân tích dữ liệu bán hàng lịch sử, cả công khai và riêng tư và sử dụng các khảo sát hiện tại về sở thích của khách hàng để xây dựng thị trường thử nghiệm có khả năng mô hình hóa các thay đổi đó."[/INST]Various research methods are used to calculate the price elasticities in real life, including analysis of historic sales data, both public and private, and use of present-day surveys of customers' preferences to build up test markets capable of modelling such changes. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "8. Phòng thí nghiệm, thực hành và trang thiết bị phù hợp và được cập nhật để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu." | 8. Laboratories and functional rooms are furnished with appropriate equipment and updated to assist training activities and research. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "8. Phòng thí nghiệm, thực hành và trang thiết bị phù hợp và được cập nhật để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu."[/INST]8. Laboratories and functional rooms are furnished with appropriate equipment and updated to assist training activities and research. |
What is the Vietnamese translation for "When was the last time you were there?" | Lần cuối ông ở đó là khi nào? | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "When was the last time you were there?"[/INST]Lần cuối ông ở đó là khi nào? |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" I do see, " said George! " and now, as this matter is ours, let us take all the risk, and do all the fighting. "" | Và bây giờ, vấn đề này là của chúng ta, chúng ta hãy tất cả các rủi ro, và làm tất cả chiến đấu. " | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" I do see, " said George! " and now, as this matter is ours, let us take all the risk, and do all the fighting. ""[/INST]Và bây giờ, vấn đề này là của chúng ta, chúng ta hãy tất cả các rủi ro, và làm tất cả chiến đấu. " |
Translate the following sentence into English: "Lỗi bên trong" | Internal error | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Lỗi bên trong"[/INST]Internal error |
Translate the following sentence into English: "Tôi sẽ tìm hiểu các tòa nhà hắn hoặc công ty hắn sở hữu ở Gotham." | I'll run all the buildings he or his company owns in Gotham. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi sẽ tìm hiểu các tòa nhà hắn hoặc công ty hắn sở hữu ở Gotham."[/INST]I'll run all the buildings he or his company owns in Gotham. |
What is the English translation for "@p @h% d (% q) : số @b sai% b." | @p @h% d (% q) : bad @b number% b. | <s>[INST]What is the English translation for "@p @h% d (% q) : số @b sai% b."[/INST]@p @h% d (% q) : bad @b number% b. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" Stop that noise, " Atticus said." | " Dừng trò làm ồn đó lại, " bố Atticus nói. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" Stop that noise, " Atticus said."[/INST]" Dừng trò làm ồn đó lại, " bố Atticus nói. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "What do we do with the body?" | Mình phải làm gì với cái xác? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "What do we do with the body?"[/INST]Mình phải làm gì với cái xác? |
What is the Vietnamese translation for "Contaminated surface waters risk altering the metabolic processes of the aquatic species that they host; these alterations can lead to death, such as fish kills, or alter the balance of populations present." | Ô nhiễm nước bề mặt có nguy cơ làm thay đổi quá trình trao đổi chất của thủy loài mà họ lưu trữ; những thay đổi này có thể dẫn đến tử vong, chẳng hạn như cá chết, hoặc thay đổi sự cân bằng của quần thể hiện tại. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Contaminated surface waters risk altering the metabolic processes of the aquatic species that they host; these alterations can lead to death, such as fish kills, or alter the balance of populations present."[/INST]Ô nhiễm nước bề mặt có nguy cơ làm thay đổi quá trình trao đổi chất của thủy loài mà họ lưu trữ; những thay đổi này có thể dẫn đến tử vong, chẳng hạn như cá chết, hoặc thay đổi sự cân bằng của quần thể hiện tại. |
What is the English translation for "Sáng sớm hôm sau, bà Dì lên lầu để ra lệnh cho chúng tôi di chuyển đồ đạc. Bà dẫn tôi vào phòng Hatsumono, tuyên bố bây giờ phòng này thuộc về tôi, tôi muốn để đồ đạc của tôi ở đâu thì tôi để, không ai dám đụng vào vật gì hết. Rồi bà dẫn Hatsumono và Bí Ngô sang phòng nhỏ hơn của tôi và tuyên bố phòng ấy là của họ. Sau khi chúng tôi thu dọn xong đồ đạc, công việc đổi phòng mới hoàn tất." | Early the next morning, Auntie came upstairs in the okiya to lay down the rules for moving our belongings. She began by taking me into Hatsumomo's room and announcing that a certain corner now belonged to me; I could put anything I wanted there, and no one else could touch it. Then she brought Hatsumomo and Pumpkin into my smaller room and set up a similar space for the two of them. After we'd swapped all our belongings, the move would be complete. | <s>[INST]What is the English translation for "Sáng sớm hôm sau, bà Dì lên lầu để ra lệnh cho chúng tôi di chuyển đồ đạc. Bà dẫn tôi vào phòng Hatsumono, tuyên bố bây giờ phòng này thuộc về tôi, tôi muốn để đồ đạc của tôi ở đâu thì tôi để, không ai dám đụng vào vật gì hết. Rồi bà dẫn Hatsumono và Bí Ngô sang phòng nhỏ hơn của tôi và tuyên bố phòng ấy là của họ. Sau khi chúng tôi thu dọn xong đồ đạc, công việc đổi phòng mới hoàn tất."[/INST]Early the next morning, Auntie came upstairs in the okiya to lay down the rules for moving our belongings. She began by taking me into Hatsumomo's room and announcing that a certain corner now belonged to me; I could put anything I wanted there, and no one else could touch it. Then she brought Hatsumomo and Pumpkin into my smaller room and set up a similar space for the two of them. After we'd swapped all our belongings, the move would be complete. |
What is the English translation for "Bé được 9 tháng tuổi." | She is nine months old. | <s>[INST]What is the English translation for "Bé được 9 tháng tuổi."[/INST]She is nine months old. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "RESPONSIBILITIES OF HEAD OF TEAM AND ASSESSOR" | TRÁCH NHIỆM CỦA TRƯỞNG ĐOÀN VÀ ĐÁNH GIÁ VIÊN | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "RESPONSIBILITIES OF HEAD OF TEAM AND ASSESSOR"[/INST]TRÁCH NHIỆM CỦA TRƯỞNG ĐOÀN VÀ ĐÁNH GIÁ VIÊN |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Yer a mess! " said Hagrid gruffly, brushing soot off Harry so forcefully he nearly knocked him into a barrel of dragon dung outside an apothecary. " Skulkin ' around Knockturn Alley, I dunno) dodgy place, Harry) don ' want no one ter see yeh down there) " '" | " Bác thiệt không biết...con thậm thụt quanh Hẻm Knockturn làm gì kia chứ Harry, cái chốn giang hồ nguy hiểm ấy! Bác không muốn có người nào nhìn thấy con léng phéng ở đó... " ' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" Yer a mess! " said Hagrid gruffly, brushing soot off Harry so forcefully he nearly knocked him into a barrel of dragon dung outside an apothecary. " Skulkin ' around Knockturn Alley, I dunno) dodgy place, Harry) don ' want no one ter see yeh down there) " '"[/INST]" Bác thiệt không biết...con thậm thụt quanh Hẻm Knockturn làm gì kia chứ Harry, cái chốn giang hồ nguy hiểm ấy! Bác không muốn có người nào nhìn thấy con léng phéng ở đó... " ' |
What is the Vietnamese translation for "dd) This removal is requested by the ship owner or the person bearing the name in the application for registration of ship." | đ) Theo đề nghị của chủ tàu hoặc người đứng tên đăng ký tàu biển. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "dd) This removal is requested by the ship owner or the person bearing the name in the application for registration of ship."[/INST]đ) Theo đề nghị của chủ tàu hoặc người đứng tên đăng ký tàu biển. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Of the children of Israel's half, you shall take one drawn out of every fifty, of the persons, of the cattle, of the donkeys, and of the flocks, of all the livestock, and give them to the Levites, who perform the duty of the tabernacle of Yahweh. "" | Còn trong phân nửa kia thuộc về dân Y sơ ra ên, hoặc người, hoặc bò, hoặc lừa hay chiên, tức các súc vật, ngươi phải cứ mỗi năm chục mà để riêng ra một, và giao cho người Lê vi có chức phận coi sóc đền tạm của Ðức Giê hô va. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Of the children of Israel's half, you shall take one drawn out of every fifty, of the persons, of the cattle, of the donkeys, and of the flocks, of all the livestock, and give them to the Levites, who perform the duty of the tabernacle of Yahweh. ""[/INST]Còn trong phân nửa kia thuộc về dân Y sơ ra ên, hoặc người, hoặc bò, hoặc lừa hay chiên, tức các súc vật, ngươi phải cứ mỗi năm chục mà để riêng ra một, và giao cho người Lê vi có chức phận coi sóc đền tạm của Ðức Giê hô va. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "b) A person concludes the employment contract ultra vires or against the rules for employment contract conclusion specified in Clause 1 Article 15 of this Labor Code;" | b) Người giao kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền hoặc vi phạm nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động quy định tại khoản 1 Điều 15 của Bộ luật này; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "b) A person concludes the employment contract ultra vires or against the rules for employment contract conclusion specified in Clause 1 Article 15 of this Labor Code;"[/INST]b) Người giao kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền hoặc vi phạm nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động quy định tại khoản 1 Điều 15 của Bộ luật này; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "For example: 1 ounce (30 grams) will take 1 minute total." | Ví dụ: 30gr sẽ cần khoảng 1 phút. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "For example: 1 ounce (30 grams) will take 1 minute total."[/INST]Ví dụ: 30gr sẽ cần khoảng 1 phút. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Avoid exercising right after eating." | Tránh tập thể dục ngay sau bữa ăn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Avoid exercising right after eating."[/INST]Tránh tập thể dục ngay sau bữa ăn. |
Translate the following sentence into English: "Và đúng như vậy. 90 phút và họ nói về Syria" | And they did. It was 90 minutes long, and they talked about Syria. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Và đúng như vậy. 90 phút và họ nói về Syria"[/INST]And they did. It was 90 minutes long, and they talked about Syria. |
Translate the following sentence into English: "Tuy nhiên không lâu sau, cộng đồng đã phát hiện ca khúc có nhiều điểm tương đồng với Red Blooded Woman của Kylie Minogue." | However, the song was showed to allegedly have lots of resemblances with Kylie Minogue's Red Blooded Woman. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tuy nhiên không lâu sau, cộng đồng đã phát hiện ca khúc có nhiều điểm tương đồng với Red Blooded Woman của Kylie Minogue."[/INST]However, the song was showed to allegedly have lots of resemblances with Kylie Minogue's Red Blooded Woman. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Tired Brain" | Bộ óc mệt mỏi | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Tired Brain"[/INST]Bộ óc mệt mỏi |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Well, he didn't want to look at that stuff either." | Hừm, cậu cũng không muốn nhìn mấy thứ đấy. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Well, he didn't want to look at that stuff either."[/INST]Hừm, cậu cũng không muốn nhìn mấy thứ đấy. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Additionally, in the German version of the game, pictures of leading Nazi leaders, such as Hitler, Göring, and Himmler were removed and their names subsequently altered, though this is not required under German censorship laws, and is not the case in non-German versions of the game." | Ngoài ra, trong phiên bản tiếng Đức của trò chơi, hình ảnh các nhà lãnh đạo Đức Quốc xã hàng đầu, chẳng hạn như Hitler, Göring và Himmler bị gỡ bỏ và tên của họ được thay đổi, mặc dù điều này là không cần thiết theo quy định của luật kiểm duyệt ở Đức và nó không nằm trong trường hợp với các phiên bản không phải tiếng Đức. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Additionally, in the German version of the game, pictures of leading Nazi leaders, such as Hitler, Göring, and Himmler were removed and their names subsequently altered, though this is not required under German censorship laws, and is not the case in non-German versions of the game."[/INST]Ngoài ra, trong phiên bản tiếng Đức của trò chơi, hình ảnh các nhà lãnh đạo Đức Quốc xã hàng đầu, chẳng hạn như Hitler, Göring và Himmler bị gỡ bỏ và tên của họ được thay đổi, mặc dù điều này là không cần thiết theo quy định của luật kiểm duyệt ở Đức và nó không nằm trong trường hợp với các phiên bản không phải tiếng Đức. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a/An application for KP Certificate, committing that exported rough diamonds are not conflict diamonds (the original signed and stamped by the head or attorney of the trader);" | a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận KP. Trong đơn thương nhân cam kết kim cương thô xuất khẩu không phải là kim cương xung đột (bản chính có chữ ký và đóng dấu của người đứng đầu hoặc người được uỷ quyền của của thương nhân); | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "a/An application for KP Certificate, committing that exported rough diamonds are not conflict diamonds (the original signed and stamped by the head or attorney of the trader);"[/INST]a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận KP. Trong đơn thương nhân cam kết kim cương thô xuất khẩu không phải là kim cương xung đột (bản chính có chữ ký và đóng dấu của người đứng đầu hoặc người được uỷ quyền của của thương nhân); |
Translate the following sentence into English: "Tôi dự tính sẽ tiếp tục nghiên cứu ý tưởng này, để xem xét khả năng tạo ra một loại hình dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp thu phí và mang lại lợi nhuận để ngăn chặn hối lộ và chống tham nhũng." | I propose to explore this idea further, to examine the potential of creating a for-profit, fee-based BPO kind of service to stop bribes and prevent corruption. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi dự tính sẽ tiếp tục nghiên cứu ý tưởng này, để xem xét khả năng tạo ra một loại hình dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp thu phí và mang lại lợi nhuận để ngăn chặn hối lộ và chống tham nhũng."[/INST]I propose to explore this idea further, to examine the potential of creating a for-profit, fee-based BPO kind of service to stop bribes and prevent corruption. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ăn chay là một cách hiệu quả để giảm lượng calo nạp vào, đồng thời bổ sung vitamin và khoáng chất, hơn nữa thức ăn chay còn giúp bạn cải thiện sức khỏe tim mạch." | at least a few days a week. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ăn chay là một cách hiệu quả để giảm lượng calo nạp vào, đồng thời bổ sung vitamin và khoáng chất, hơn nữa thức ăn chay còn giúp bạn cải thiện sức khỏe tim mạch."[/INST]at least a few days a week. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hult founded EF Education First at the age of 23 in the basement of his university dormitory in Lund, Sweden." | Bertil Hult thành lập EF Education First ở tuổi 23, trong tầng hầm của ký túc xá Đại học ở Lund, Thụy Điển. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hult founded EF Education First at the age of 23 in the basement of his university dormitory in Lund, Sweden."[/INST]Bertil Hult thành lập EF Education First ở tuổi 23, trong tầng hầm của ký túc xá Đại học ở Lund, Thụy Điển. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) A fine ranging from VND 70,000,000 to VND 90,000,000 shall be imposed for incorrectly operating the reservoir, thereby resulting in an increase in reservoir water level which is higher than the water level before flood by under 60% of the difference between the retention water level and the water level before flood;" | b) Từ 70.000.000 đồng đến 90.000.000 đồng đối với hành vi vận hành hồ không đúng quy định dẫn đến mực nước hồ cao hơn mực nước trước lũ từ 30% đến dưới 60% của hiệu số giữa mực nước dâng bình thường và mực nước trước lũ; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) A fine ranging from VND 70,000,000 to VND 90,000,000 shall be imposed for incorrectly operating the reservoir, thereby resulting in an increase in reservoir water level which is higher than the water level before flood by under 60% of the difference between the retention water level and the water level before flood;"[/INST]b) Từ 70.000.000 đồng đến 90.000.000 đồng đối với hành vi vận hành hồ không đúng quy định dẫn đến mực nước hồ cao hơn mực nước trước lũ từ 30% đến dưới 60% của hiệu số giữa mực nước dâng bình thường và mực nước trước lũ; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc này sẽ gửi yêu cầu kết nối đến thiết bị bạn đã lựa chọn." | Tapping will send an invitation to the device you've selected. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc này sẽ gửi yêu cầu kết nối đến thiết bị bạn đã lựa chọn."[/INST]Tapping will send an invitation to the device you've selected. |
Translate the following sentence into English: "Phải nói, ngày xưa, đội điền kinh trường Godolphin không hề thua kém ai." | Well, in the old days, the Godolphin track squad took a back seat to no one. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Phải nói, ngày xưa, đội điền kinh trường Godolphin không hề thua kém ai."[/INST]Well, in the old days, the Godolphin track squad took a back seat to no one. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Volodin tốt nghiệp ngành cơ khí tại Khoa tổ chức và công nghệ của Viện Cơ giới Nông nghiệp Saratov năm 1986, sau đó là bằng luật của Học viện Dịch vụ Nhà nước Nga dưới thời Tổng thống Liên bang Nga năm 1995 và bằng tiến sĩ..trong luật của Viện Sankt Peterburg của Bộ Nội vụ năm 1996 với luận án, " Một thực thể cấu thành của Nga: Các vấn đề về quyền lực, làm luật và quản lý. "" | Volodin was graduated in mechanical engineering from the Faculty of organization and technology of the Saratov Institute of Mechanization of Agriculture in 1986, followed by a degree in law from the Russian State Service Academy under the President of the Russian Federation in 1995 and a Ph. D.in law from the Interior Ministry's St. Petersburg Institute in 1996 with the thesis, " A Russian Constituent Entity: Problems of Power, Law-making and Administration. " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Volodin tốt nghiệp ngành cơ khí tại Khoa tổ chức và công nghệ của Viện Cơ giới Nông nghiệp Saratov năm 1986, sau đó là bằng luật của Học viện Dịch vụ Nhà nước Nga dưới thời Tổng thống Liên bang Nga năm 1995 và bằng tiến sĩ..trong luật của Viện Sankt Peterburg của Bộ Nội vụ năm 1996 với luận án, " Một thực thể cấu thành của Nga: Các vấn đề về quyền lực, làm luật và quản lý. ""[/INST]Volodin was graduated in mechanical engineering from the Faculty of organization and technology of the Saratov Institute of Mechanization of Agriculture in 1986, followed by a degree in law from the Russian State Service Academy under the President of the Russian Federation in 1995 and a Ph. D.in law from the Interior Ministry's St. Petersburg Institute in 1996 with the thesis, " A Russian Constituent Entity: Problems of Power, Law-making and Administration. " |
Translate the following sentence into English: "Nếu kích cỡ của bạn không vừa với trang phục được bày bán tại các cửa hàng thời trang, hãy tìm thợ may giá cả phải chăng." | If you can't wear sizes off the rack, find an inexpensive seamstress or tailor. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nếu kích cỡ của bạn không vừa với trang phục được bày bán tại các cửa hàng thời trang, hãy tìm thợ may giá cả phải chăng."[/INST]If you can't wear sizes off the rack, find an inexpensive seamstress or tailor. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "? Form of preference: specifying the form of preference provided for in articles 55,56,57 and 59 of the Law on Enterprises and clauses 1 and 2 of article 27 of Decree 64/2002/ND-CP of the Government dated 19 June 2002 on Conversion of State Owned Enterprises into Shareholding Companies. In the case of dividend preference shares, specifying the rate of dividend to be paid as stipulated in article 56 of the Law on Enterprises." | - Hình thức ưu đãi: Ghi rõ các hình thức ưu đãi như quy định tại Điều 55, Điều 56, Điều 57, Điều 59 của Luật Doanh nghiệp và điểm 1,2 Điều 27 Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. Riêng đối với cổ phần ưu đãi cổ tức, phải ghi rõ mức cổ tức được hưởng như quy định tại Điều 56 Luật Doanh nghiệp. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "? Form of preference: specifying the form of preference provided for in articles 55,56,57 and 59 of the Law on Enterprises and clauses 1 and 2 of article 27 of Decree 64/2002/ND-CP of the Government dated 19 June 2002 on Conversion of State Owned Enterprises into Shareholding Companies. In the case of dividend preference shares, specifying the rate of dividend to be paid as stipulated in article 56 of the Law on Enterprises."[/INST]- Hình thức ưu đãi: Ghi rõ các hình thức ưu đãi như quy định tại Điều 55, Điều 56, Điều 57, Điều 59 của Luật Doanh nghiệp và điểm 1,2 Điều 27 Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. Riêng đối với cổ phần ưu đãi cổ tức, phải ghi rõ mức cổ tức được hưởng như quy định tại Điều 56 Luật Doanh nghiệp. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "For example, if realizing your full potential means mastering the violin, that's an overall goal." | Ví dụ, nếu việc nhận ra tiềm năng đầy đủ của mình là chơi được violin, thì đó là mục đích tổng thể. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "For example, if realizing your full potential means mastering the violin, that's an overall goal."[/INST]Ví dụ, nếu việc nhận ra tiềm năng đầy đủ của mình là chơi được violin, thì đó là mục đích tổng thể. |
What is the English translation for "Dấu hiệu dị ứng bao gồm phát ban, nổi mẩn hoặc ngứa; thở gấp; khó nuốt; cảm giác như cổ họng hay đường thở bị nghẽn; miệng, môi hay mặt sưng." | Signs of an allergic reaction include hives, a rash or itching; shortness of breath; difficulty swallowing; feeling like your throat or airway is closing; and swelling of the mouth, lips, or face. | <s>[INST]What is the English translation for "Dấu hiệu dị ứng bao gồm phát ban, nổi mẩn hoặc ngứa; thở gấp; khó nuốt; cảm giác như cổ họng hay đường thở bị nghẽn; miệng, môi hay mặt sưng."[/INST]Signs of an allergic reaction include hives, a rash or itching; shortness of breath; difficulty swallowing; feeling like your throat or airway is closing; and swelling of the mouth, lips, or face. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong thời gian 15 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc bố trí vị trí đổ chất nạo vét phù hợp cho công trình; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do." | Within duration of 15 working days, provincial People's Committees send written responses to decide on appropriate disposal sites; in case of rejection, send explanatory responses. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong thời gian 15 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc bố trí vị trí đổ chất nạo vét phù hợp cho công trình; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do."[/INST]Within duration of 15 working days, provincial People's Committees send written responses to decide on appropriate disposal sites; in case of rejection, send explanatory responses. |
What is the English translation for "Ba tôi gọi phái Dauntless là tụi " nổi loạn. " Họ xỏ lỗ tai, xăm mình và mặc toàn đồ đen. Mục tiêu tối thượng của họ là bảo vệ hàng rào bao quanh thành phố. Còn bảo vệ khỏi cái gì thì tôi chịu." | My father calls the Dauntless " hellions. " They are pierced, tattooed, and black-clothed. Their primary purpose is to guard the fence that surrounds our city. From what, I don't know. | <s>[INST]What is the English translation for "Ba tôi gọi phái Dauntless là tụi " nổi loạn. " Họ xỏ lỗ tai, xăm mình và mặc toàn đồ đen. Mục tiêu tối thượng của họ là bảo vệ hàng rào bao quanh thành phố. Còn bảo vệ khỏi cái gì thì tôi chịu."[/INST]My father calls the Dauntless " hellions. " They are pierced, tattooed, and black-clothed. Their primary purpose is to guard the fence that surrounds our city. From what, I don't know. |
Translate the following sentence into English: "Chúng ưa thích các bụi cây thấp hơn là cây gỗ." | They prefer low-lying shrubs, not trees. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chúng ưa thích các bụi cây thấp hơn là cây gỗ."[/INST]They prefer low-lying shrubs, not trees. |
What is the English translation for "Đây là một trong những từ tôi hay viết sai chính tả nhất: - s." | This is one of my most misspelled words. | <s>[INST]What is the English translation for "Đây là một trong những từ tôi hay viết sai chính tả nhất: - s."[/INST]This is one of my most misspelled words. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cross nói: " Được, tôi sẽ thận trọng, nhưng phần anh đừng có chơi trò " tiền trảm hậu tấu ", ô kê? " '" | " I will Cross said. " But no preemptive strikes on your part, OK? " ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cross nói: " Được, tôi sẽ thận trọng, nhưng phần anh đừng có chơi trò " tiền trảm hậu tấu ", ô kê? " '"[/INST]" I will Cross said. " But no preemptive strikes on your part, OK? " ' |
What is the English translation for "Bạn biết đấy, chúc tôi vừa ăn mừng, năm nay, cuộc tổng tuyển cử, động thái lớn nhất của sự nhượng quyền dân chủ trong lịch sử." | You know, we just celebrated, this year, our general elections, the biggest exercise in democratic franchise in human history. | <s>[INST]What is the English translation for "Bạn biết đấy, chúc tôi vừa ăn mừng, năm nay, cuộc tổng tuyển cử, động thái lớn nhất của sự nhượng quyền dân chủ trong lịch sử."[/INST]You know, we just celebrated, this year, our general elections, the biggest exercise in democratic franchise in human history. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- We need them to get out!" | - Chúng tôi cần chúng để ra khỏi đây! | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- We need them to get out!"[/INST]- Chúng tôi cần chúng để ra khỏi đây! |
What is the English translation for "Không phải đây là gác xép của Isaac Mendez sao?" | Isn't this Isaac Mendez's loft? | <s>[INST]What is the English translation for "Không phải đây là gác xép của Isaac Mendez sao?"[/INST]Isn't this Isaac Mendez's loft? |
What is the English translation for "Mục đích của số liệu tài sản thương hiệu là để đo lường giá trị của một thương hiệu." | The purpose of brand equity metrics is to measure the value of a brand. | <s>[INST]What is the English translation for "Mục đích của số liệu tài sản thương hiệu là để đo lường giá trị của một thương hiệu."[/INST]The purpose of brand equity metrics is to measure the value of a brand. |
What is the English translation for "Vị giám mục chủ tế, mặc lễ phục buông dài, chiếc mũ miện bằng bạc trên đầu, hát những bài kinh bằng tiếng La-tinh và ban lời chúc phúc thiêng liêng cho cô dâu và chú rể." | The presiding bishop, dressed in flowing ceremonial vestments, his silver miter crowning his head, chanted his prayers aloud in Latin, and offered the bride and bridegroom holy blessings. | <s>[INST]What is the English translation for "Vị giám mục chủ tế, mặc lễ phục buông dài, chiếc mũ miện bằng bạc trên đầu, hát những bài kinh bằng tiếng La-tinh và ban lời chúc phúc thiêng liêng cho cô dâu và chú rể."[/INST]The presiding bishop, dressed in flowing ceremonial vestments, his silver miter crowning his head, chanted his prayers aloud in Latin, and offered the bride and bridegroom holy blessings. |
What is the Vietnamese translation for "3. The checking and comparison of metering data is done under the Procedures for checking of metering data and is based on the following principles :" | 3. Việc kiểm tra đối chiếu số liệu đo đếm được thực hiện theo Quy trình kiểm tra số liệu đo đếm và dựa trên nguyên tắc sau : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "3. The checking and comparison of metering data is done under the Procedures for checking of metering data and is based on the following principles :"[/INST]3. Việc kiểm tra đối chiếu số liệu đo đếm được thực hiện theo Quy trình kiểm tra số liệu đo đếm và dựa trên nguyên tắc sau : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- sao, chuyện gì thế anh bạn; ta lại đây ngồi." | " what is it, what is it, my friend; let's go and sit down there. " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- sao, chuyện gì thế anh bạn; ta lại đây ngồi."[/INST]" what is it, what is it, my friend; let's go and sit down there. " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Coi nào, đi thôi." | - Come on, let's go. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Coi nào, đi thôi."[/INST]- Come on, let's go. |
What is the English translation for "Tham vọng của các bạn được thõa mãn, nó rất đẹp." | Your ambition is satisfied, but it's very beautiful. | <s>[INST]What is the English translation for "Tham vọng của các bạn được thõa mãn, nó rất đẹp."[/INST]Your ambition is satisfied, but it's very beautiful. |
What is the English translation for "+ Đối với khoản thu nhập từ lãi tiền vay (50 triệu đồng) : Nộp thuế đối với thu nhập từ lãi tiền vay (hướng dẫn tại Mục 5. Thu nhập từ lãi tiền cho vay, Chương II, Thông tư này)." | + For income from loan interests (VND 50 billion) : To pay tax for income from loan interests (guide in section 5. Income from loan interests, Chapter II, this Circular). | <s>[INST]What is the English translation for "+ Đối với khoản thu nhập từ lãi tiền vay (50 triệu đồng) : Nộp thuế đối với thu nhập từ lãi tiền vay (hướng dẫn tại Mục 5. Thu nhập từ lãi tiền cho vay, Chương II, Thông tư này)."[/INST]+ For income from loan interests (VND 50 billion) : To pay tax for income from loan interests (guide in section 5. Income from loan interests, Chapter II, this Circular). |
What is the English translation for "c) Việc triệu tập cổ đông họp Đại hội đồng cổ đông (thường niên hoặc bất thường) phải được thực hiện theo hình thức văn bản thông báo mời họp. Thông báo mời họp có kèm theo dự kiến chương trình, nội dung cuộc họp và các tài liệu liên quan phải được gửi cho tất cả các cổ đông trong Đại hội đồng cổ đông theo địa chỉ thường trú của các cổ đông và bảo đảm các cổ đông phải nhận được thông báo về cuộc họp trước ít nhất 7 ngày so với ngày họp." | c/A meeting (annual or extraordinary) of the Shareholders' General Meeting must be convened through sending written invitations. Invitations, enclosed with the tentative agenda and related documents, must be addressed to shareholders at their permanent residence. It must be guaranteed that all shareholders receive notices of the meeting at least 7 days before it is convened. | <s>[INST]What is the English translation for "c) Việc triệu tập cổ đông họp Đại hội đồng cổ đông (thường niên hoặc bất thường) phải được thực hiện theo hình thức văn bản thông báo mời họp. Thông báo mời họp có kèm theo dự kiến chương trình, nội dung cuộc họp và các tài liệu liên quan phải được gửi cho tất cả các cổ đông trong Đại hội đồng cổ đông theo địa chỉ thường trú của các cổ đông và bảo đảm các cổ đông phải nhận được thông báo về cuộc họp trước ít nhất 7 ngày so với ngày họp."[/INST]c/A meeting (annual or extraordinary) of the Shareholders' General Meeting must be convened through sending written invitations. Invitations, enclosed with the tentative agenda and related documents, must be addressed to shareholders at their permanent residence. It must be guaranteed that all shareholders receive notices of the meeting at least 7 days before it is convened. |
What is the Vietnamese translation for "For instance, don't tell people you're having a bad hair day." | Ví dụ, đừng kể về mái tóc không đẹp của bạn. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "For instance, don't tell people you're having a bad hair day."[/INST]Ví dụ, đừng kể về mái tóc không đẹp của bạn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- May I humbly remind Your Majesty...that my lancers will also take part." | - Cho phép tôi nhắc Bệ hạ là kỵ binh của tôi cũng sẽ tham gia. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- May I humbly remind Your Majesty...that my lancers will also take part."[/INST]- Cho phép tôi nhắc Bệ hạ là kỵ binh của tôi cũng sẽ tham gia. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Do you know what self-respect is?" | Do you know what self-respect is? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Do you know what self-respect is?"[/INST]Do you know what self-respect is? |
What is the English translation for "Tôi nghĩ một ngày nào đó tôi có thể muốn có một đứa trẻ." | I think someday I might wanna have a kid. | <s>[INST]What is the English translation for "Tôi nghĩ một ngày nào đó tôi có thể muốn có một đứa trẻ."[/INST]I think someday I might wanna have a kid. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc tập luyện có thể tăng mức năng lượng và giúp bạn tránh stress, một yếu tố có thể dẫn đến buồn ngủ." | Exercise can help boost your energy levels and help you avoid stress that leads to drowsiness. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc tập luyện có thể tăng mức năng lượng và giúp bạn tránh stress, một yếu tố có thể dẫn đến buồn ngủ."[/INST]Exercise can help boost your energy levels and help you avoid stress that leads to drowsiness. |
What is the Vietnamese translation for "As if what we are doing one day will save lives." | Như thể những gì chúng ta đang làm một ngày nào đó sẽ cứu được mạng sống. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "As if what we are doing one day will save lives."[/INST]Như thể những gì chúng ta đang làm một ngày nào đó sẽ cứu được mạng sống. |
Translate the following sentence into English: "Chủ tịch đầu tiên của công ty không phải là Ford, mà là nhân viên ngân hàng địa phương John S. Gray, người được chọn làm chủ tịch để xoa dịu nỗi sợ hãi của các nhà đầu tư rằng Ford sẽ rời công ty mới theo cách mà ông đã rời bỏ công ty trước đó." | The first president was not Ford, but local banker John S. Gray, who was chosen to assuage investors' fears that Ford would leave the new company the way he had left its predecessor. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chủ tịch đầu tiên của công ty không phải là Ford, mà là nhân viên ngân hàng địa phương John S. Gray, người được chọn làm chủ tịch để xoa dịu nỗi sợ hãi của các nhà đầu tư rằng Ford sẽ rời công ty mới theo cách mà ông đã rời bỏ công ty trước đó."[/INST]The first president was not Ford, but local banker John S. Gray, who was chosen to assuage investors' fears that Ford would leave the new company the way he had left its predecessor. |
What is the English translation for "Ferguson bật dậy như lò xo. " Hóa ra đây là trò bẩn thỉu của các ông à? " Anh nổi cơn thịnh nộ. " Đổ tội cho tên quỷ tội nghiệp như Fleetwood, người không thể tự bảo vệ mình, người không có tiền để thuê luật sư. Nhưng tôi phải nói điều này với các ông-nếu các ông muốn gắn Fleetwood vào vụ này, các ông sẽ phải đối phó với tôi đấy. "" | " So that's your dirty game, is it? " he demanded wrathfully. " Put it on to a poor devil like Fleetwood, who can't defend himself, who's got no money to hire lawyers. But I tell you this) if you try and saddle Fleetwood with this business you'll have me to deal with. " ' | <s>[INST]What is the English translation for "Ferguson bật dậy như lò xo. " Hóa ra đây là trò bẩn thỉu của các ông à? " Anh nổi cơn thịnh nộ. " Đổ tội cho tên quỷ tội nghiệp như Fleetwood, người không thể tự bảo vệ mình, người không có tiền để thuê luật sư. Nhưng tôi phải nói điều này với các ông-nếu các ông muốn gắn Fleetwood vào vụ này, các ông sẽ phải đối phó với tôi đấy. ""[/INST]" So that's your dirty game, is it? " he demanded wrathfully. " Put it on to a poor devil like Fleetwood, who can't defend himself, who's got no money to hire lawyers. But I tell you this) if you try and saddle Fleetwood with this business you'll have me to deal with. " ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tại rìa phía bắc của Altoona, PA 764 nhập lộ trình củ của US 220 và chạy song song với I-99 về phía bắc khoảng 3 dặm (5 km) đến Bellwood." | At the northern edge of Altoona, PA 764 joins the old alignment of US 220 and parallels I-99 north for 3 miles (5 km) toward Bellwood. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tại rìa phía bắc của Altoona, PA 764 nhập lộ trình củ của US 220 và chạy song song với I-99 về phía bắc khoảng 3 dặm (5 km) đến Bellwood."[/INST]At the northern edge of Altoona, PA 764 joins the old alignment of US 220 and parallels I-99 north for 3 miles (5 km) toward Bellwood. |
What is the English translation for "Bà ấy thích nó, phải." | She loved it, yeah. Yeah. | <s>[INST]What is the English translation for "Bà ấy thích nó, phải."[/INST]She loved it, yeah. Yeah. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The most important assurance McNaughton gave me was that I would see everything he saw on Vietnam or any other matter he assigned me. In fact I would see most of it even before he did. A major part of my job would be to screen the immense amount of information available on Vietnam and help decide (along with his military aides and his deputies) what needed to be brought to his attention. As his assistant I would be seeing memos and cables that were routed directly to him, for his eyes only, not to be shared even with his deputies. My discretion would be as crucial a part of my job as any other qualification. That seemed to be no problem. When it came to sensitive secret keeping, Id already had plenty of opportunity to demonstrate a talent for discretion, as he knew." | Bảo đảm quan trọng nhất mà McNaughton dành cho tôi là tôi sẽ được biết mọi điều về Việt Nam như ông ta biết, hoặc bất cứ vấn đề gì khác mà ông ta giao cho tôi. Thực tế, tôi đã được biết nhiều việc thậm chí trước cả ông ta. Công việc chính của tôi là phân loại lượng thông tin khổng lồ đã có sẵn về Việt Nam và giúp đưa ra các quyết định, (cùng với các trợ lý quân sự và các cấp phó của ông ta) về những gì cần đưa tới để ông ta xem. Là người trợ lý, tôi phải xem các bản ghi nhớ và các bức điện được chuyển trực tiếp tới cho ông, và " chỉ riêng cho ông ta ", kể cả các cấp phó cũng không được xem. Sự thận trọng là một tiêu chí trọng yếu trong công việc của tôi và cũng như các phẩm chất khác Điều này đối với tôi dường như không thành vấn đề. Khi cần thiết phải tỏ rõ sự cẩn trọng, tôi đã có nhiều cơ hội để thể hiện mình là một người thận trọng, như ông ta từng biết. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The most important assurance McNaughton gave me was that I would see everything he saw on Vietnam or any other matter he assigned me. In fact I would see most of it even before he did. A major part of my job would be to screen the immense amount of information available on Vietnam and help decide (along with his military aides and his deputies) what needed to be brought to his attention. As his assistant I would be seeing memos and cables that were routed directly to him, for his eyes only, not to be shared even with his deputies. My discretion would be as crucial a part of my job as any other qualification. That seemed to be no problem. When it came to sensitive secret keeping, Id already had plenty of opportunity to demonstrate a talent for discretion, as he knew."[/INST]Bảo đảm quan trọng nhất mà McNaughton dành cho tôi là tôi sẽ được biết mọi điều về Việt Nam như ông ta biết, hoặc bất cứ vấn đề gì khác mà ông ta giao cho tôi. Thực tế, tôi đã được biết nhiều việc thậm chí trước cả ông ta. Công việc chính của tôi là phân loại lượng thông tin khổng lồ đã có sẵn về Việt Nam và giúp đưa ra các quyết định, (cùng với các trợ lý quân sự và các cấp phó của ông ta) về những gì cần đưa tới để ông ta xem. Là người trợ lý, tôi phải xem các bản ghi nhớ và các bức điện được chuyển trực tiếp tới cho ông, và " chỉ riêng cho ông ta ", kể cả các cấp phó cũng không được xem. Sự thận trọng là một tiêu chí trọng yếu trong công việc của tôi và cũng như các phẩm chất khác Điều này đối với tôi dường như không thành vấn đề. Khi cần thiết phải tỏ rõ sự cẩn trọng, tôi đã có nhiều cơ hội để thể hiện mình là một người thận trọng, như ông ta từng biết. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một ví dụ phổ biến của một hàm được định giá vecto là hàm mà phụ thuộc vào một tham số thực t, thường biểu diễn thời gian, sinh ra một vecto v (t) như một kết quả." | A common example of a vector-valued function is one that depends on a single real number parameter t, often representing time, producing a vector v (t) as the result. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một ví dụ phổ biến của một hàm được định giá vecto là hàm mà phụ thuộc vào một tham số thực t, thường biểu diễn thời gian, sinh ra một vecto v (t) như một kết quả."[/INST]A common example of a vector-valued function is one that depends on a single real number parameter t, often representing time, producing a vector v (t) as the result. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hoa Kỳ có thị trường tiêu dùng lớn nhất thế giới, với chi tiêu trung bình hộ gia đình lớn gấp 5 lần tại Nhật Bản." | The U.S.has the world's largest consumer market, with a household final consumption expenditure five times larger than that of Japan. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hoa Kỳ có thị trường tiêu dùng lớn nhất thế giới, với chi tiêu trung bình hộ gia đình lớn gấp 5 lần tại Nhật Bản."[/INST]The U.S.has the world's largest consumer market, with a household final consumption expenditure five times larger than that of Japan. |
What is the English translation for "1. Phổ biến quy hoạch: Sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, công bố Đề án " Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 "; các Bộ, ngành và địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu phù hợp với các giai đoạn phát triển." | 1. To popularize the master plan: After the Prime Minister approves, announce the scheme on " reviewing and adjusting the master plan on Vietnam's border-gate economic zone development up to 2020 and with a vision till 2030 "; Ministries, sectors and localities shall elaborate plans to execute the master plan on border-gate economic zone development suitable to stages of development. | <s>[INST]What is the English translation for "1. Phổ biến quy hoạch: Sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, công bố Đề án " Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 "; các Bộ, ngành và địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu phù hợp với các giai đoạn phát triển."[/INST]1. To popularize the master plan: After the Prime Minister approves, announce the scheme on " reviewing and adjusting the master plan on Vietnam's border-gate economic zone development up to 2020 and with a vision till 2030 "; Ministries, sectors and localities shall elaborate plans to execute the master plan on border-gate economic zone development suitable to stages of development. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "This cooperation was one consequence of the normalization of relations with Japan in 1965 and reflected the view of the government of Japan as noted in the Nixon-Sato communique of November 21,1969, that " the national security of the Republic of Korea is essential to the security of Japan. "" | Việc hợp tác này nhằm tiến tới bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản vào năm 1965 và phản ánh quan điểm của chính phủ Nhật Bản như đã nêu trong thông cáo Nixon-Sato ngày 21 tháng 11 năm 1969, rằng " an ninh quốc gia của Hàn Quốc là điều cần thiết đối với an ninh của Nhật Bản. " | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "This cooperation was one consequence of the normalization of relations with Japan in 1965 and reflected the view of the government of Japan as noted in the Nixon-Sato communique of November 21,1969, that " the national security of the Republic of Korea is essential to the security of Japan. ""[/INST]Việc hợp tác này nhằm tiến tới bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản vào năm 1965 và phản ánh quan điểm của chính phủ Nhật Bản như đã nêu trong thông cáo Nixon-Sato ngày 21 tháng 11 năm 1969, rằng " an ninh quốc gia của Hàn Quốc là điều cần thiết đối với an ninh của Nhật Bản. " |
Translate the following sentence into English: "Điều 4. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng" | Article 4. Amending, supplementing and repealing certain Articles of the Circular No. 30/2015/TT-NHNN dated December 25,2015 of the State Bank's Governor prescribing the licensing, organizational structure and operation of non-banking credit institutions | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Điều 4. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng"[/INST]Article 4. Amending, supplementing and repealing certain Articles of the Circular No. 30/2015/TT-NHNN dated December 25,2015 of the State Bank's Governor prescribing the licensing, organizational structure and operation of non-banking credit institutions |
Translate the following sentence into English: "c/Chi phí lập đồ án quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu du lịch và đô thị có chức năng đặc biệt tính theo định mức chi phí công bố tại Bảng số 4-Phụ lục được ban hành kèm theo Thông tư này và nhân với quy mô diện tích quy hoạch." | c/Expenses for formulating general plans for construction of hi-tech parks, economic zones, tourist resorts and urban centers with special functions calculated according to expense norms published in Table 4-Appendix to this Circular, multiplied by area of the planned region; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "c/Chi phí lập đồ án quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu du lịch và đô thị có chức năng đặc biệt tính theo định mức chi phí công bố tại Bảng số 4-Phụ lục được ban hành kèm theo Thông tư này và nhân với quy mô diện tích quy hoạch."[/INST]c/Expenses for formulating general plans for construction of hi-tech parks, economic zones, tourist resorts and urban centers with special functions calculated according to expense norms published in Table 4-Appendix to this Circular, multiplied by area of the planned region; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That way, you'll have less time to drink." | Bằng cách này, bạn sẽ uống ít hơn so với mọi người. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That way, you'll have less time to drink."[/INST]Bằng cách này, bạn sẽ uống ít hơn so với mọi người. |
What is the Vietnamese translation for "Isn't it beautiful? I love that." | Không đẹp sao? Tôi yêu nó. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Isn't it beautiful? I love that."[/INST]Không đẹp sao? Tôi yêu nó. |
Translate the following sentence into English: "Sau đó, nói với trẻ rằng bạn muốn chúng làm điều gì khác để thay thế." | Focus on what you want the child to do instead of the bad behavior. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Sau đó, nói với trẻ rằng bạn muốn chúng làm điều gì khác để thay thế."[/INST]Focus on what you want the child to do instead of the bad behavior. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Big Pete nhảy vô từ 10-17." | Big Pete jumping in with a 10-17. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Big Pete nhảy vô từ 10-17."[/INST]Big Pete jumping in with a 10-17. |
Translate the following sentence into English: "Dùng nước máy không an toàn để súc rửa mũi có thể dẫn đến nhiễm khuẩn và viêm màng não do amip-một tình trạng nghiêm trọng thường gây tử vong." | Unsafe tap water used for nasal irrigation can lead to bacterial infections and amoebic meningitis, a severe condition that is usually fatal. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Dùng nước máy không an toàn để súc rửa mũi có thể dẫn đến nhiễm khuẩn và viêm màng não do amip-một tình trạng nghiêm trọng thường gây tử vong."[/INST]Unsafe tap water used for nasal irrigation can lead to bacterial infections and amoebic meningitis, a severe condition that is usually fatal. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The most beautiful girl I have ever seen." | Người xinh đẹp nhất mà tôi từng nhìn thấy | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The most beautiful girl I have ever seen."[/INST]Người xinh đẹp nhất mà tôi từng nhìn thấy |
What is the English translation for "Tôi không chơi cho Yankees!" | I didn't play for the Yankees! | <s>[INST]What is the English translation for "Tôi không chơi cho Yankees!"[/INST]I didn't play for the Yankees! |
What is the English translation for "128 00: 06: 53,14-- > 00: 06: 56,94 Trừ 4 lần một. một là trừ 10." | Minus 4 times a. a is minus 10. | <s>[INST]What is the English translation for "128 00: 06: 53,14-- > 00: 06: 56,94 Trừ 4 lần một. một là trừ 10."[/INST]Minus 4 times a. a is minus 10. |
What is the English translation for "2. Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án được sử dụng để thực hiện các hoạt động sau đây :" | 2. The State funding for the project is used for : | <s>[INST]What is the English translation for "2. Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án được sử dụng để thực hiện các hoạt động sau đây :"[/INST]2. The State funding for the project is used for : |
Translate the following sentence into Vietnamese: "In 1999, " I Want You Back " was also inducted into the Grammy Hall of Fame." | Năm 1999, " I Want You Back " được đưa vào Nhà lưu danh Grammy. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "In 1999, " I Want You Back " was also inducted into the Grammy Hall of Fame."[/INST]Năm 1999, " I Want You Back " được đưa vào Nhà lưu danh Grammy. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Einstein likewise concluded his 1933 oxford lecture by saying that he had come to believe that the mathematical equations of field theories were the best way to grasp " reality. " so far, he admitted, this had not worked at the subatomic level, which seemed ruled by chance and probabilities. but he told his audience that he clung to the belief that this was not the final word. " i still believe in the possibility of a model of reality-that is to say, of a theory that represents things themselves and not merely the probability of their occurrence. " 48" | Tương tự, einstein cũng kết thúc bài giảng ở oxford năm 1933 bằng tuyên bố rằng ông tin các phương trình toán học các lý thuyết trường là cách tốt nhất để nắm bắt " thực tại ".ông thừa nhận, cho đến lúc này, điều này vẫn chưa áp dụng được ở cấp độ hạ nguyên tử, một lĩnh vực dường như vẫn bị cái ngẫu nhiên và xác suất chi phối. nhưng ông nói với cử tọa rằng ông trung thành với niềm tin rằng đây chưa phải là kết thúc. " tôi vẫn tin vào khả năng của một mô hình về thực tại-nghĩa là, của một lý thuyết biểu diễn chính các vật, chứ không đơn thuần là xác suất xuất hiện của chúng. " | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Einstein likewise concluded his 1933 oxford lecture by saying that he had come to believe that the mathematical equations of field theories were the best way to grasp " reality. " so far, he admitted, this had not worked at the subatomic level, which seemed ruled by chance and probabilities. but he told his audience that he clung to the belief that this was not the final word. " i still believe in the possibility of a model of reality-that is to say, of a theory that represents things themselves and not merely the probability of their occurrence. " 48"[/INST]Tương tự, einstein cũng kết thúc bài giảng ở oxford năm 1933 bằng tuyên bố rằng ông tin các phương trình toán học các lý thuyết trường là cách tốt nhất để nắm bắt " thực tại ".ông thừa nhận, cho đến lúc này, điều này vẫn chưa áp dụng được ở cấp độ hạ nguyên tử, một lĩnh vực dường như vẫn bị cái ngẫu nhiên và xác suất chi phối. nhưng ông nói với cử tọa rằng ông trung thành với niềm tin rằng đây chưa phải là kết thúc. " tôi vẫn tin vào khả năng của một mô hình về thực tại-nghĩa là, của một lý thuyết biểu diễn chính các vật, chứ không đơn thuần là xác suất xuất hiện của chúng. " |
Translate the following sentence into English: "Nó không phải là vali của Kilberg. Một tay giao dịch hỏi khi lôi ra một xấp quần áo trông vẻ cực kỳ đắt tiền từ dưới gầm bàn: " Vậy đây là quần áo của ai? " Kilberg nhớ lại: " Bạn có thể thấy mọi người đang suy nghĩ, không phải là nghĩ về một con gà chiên nhỏ mà là một con gà chiên lớn. Họ đang nghĩ về Kaufman (Henry) hoặc Kimmel (Lee ), hoặc vì hoảng sợ đến mức vô lý, họ cho rằng đống đồ đó có thể là của Coates (Craig, tay giao dịch đứng đầu ban trái phiếu chính phủ ). Tất cả đồng loạt nói: 'Chết mẹ, giờ phải làm sao? ' "" | It hadn't been Kilberg's suitcase. " Ther whose suits and shirts are these? " asked a trader, pulling some very expensive-looking threads from under a desk. " You could see everyone thinking, " recalls Kilberg. " And they weren't thinking small fry. They were thinking big fry. They were thinking Kaufman (Henry) or Kimmel (Lee) or, since they had panicked and were not being rational, Coates (Craig, the head of government bond trading ). All at once they said, 'Oh, shit! What do we do? ' " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nó không phải là vali của Kilberg. Một tay giao dịch hỏi khi lôi ra một xấp quần áo trông vẻ cực kỳ đắt tiền từ dưới gầm bàn: " Vậy đây là quần áo của ai? " Kilberg nhớ lại: " Bạn có thể thấy mọi người đang suy nghĩ, không phải là nghĩ về một con gà chiên nhỏ mà là một con gà chiên lớn. Họ đang nghĩ về Kaufman (Henry) hoặc Kimmel (Lee ), hoặc vì hoảng sợ đến mức vô lý, họ cho rằng đống đồ đó có thể là của Coates (Craig, tay giao dịch đứng đầu ban trái phiếu chính phủ ). Tất cả đồng loạt nói: 'Chết mẹ, giờ phải làm sao? ' ""[/INST]It hadn't been Kilberg's suitcase. " Ther whose suits and shirts are these? " asked a trader, pulling some very expensive-looking threads from under a desk. " You could see everyone thinking, " recalls Kilberg. " And they weren't thinking small fry. They were thinking big fry. They were thinking Kaufman (Henry) or Kimmel (Lee) or, since they had panicked and were not being rational, Coates (Craig, the head of government bond trading ). All at once they said, 'Oh, shit! What do we do? ' " |
Translate the following sentence into English: "Chúa ơi, em thích nó, Adam." | My God, I love it, Adam. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chúa ơi, em thích nó, Adam."[/INST]My God, I love it, Adam. |
What is the Vietnamese translation for "We were coming up fast on the bridge and the murk-making peculiar. He was waiting for us, crouching and sighting us down the length of a rifle he'd rested on the bridge's handrail." | Chúng tôi nhanh chóng quay trở lại chỗ cây cầu có người đặc biệt có thể tạo ra màn tối. Y đang chờ chúng tôi, nằm phụ xuống nhắm vào chúng tôi qua khẩu súng trường y kê lên lan can cầu. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "We were coming up fast on the bridge and the murk-making peculiar. He was waiting for us, crouching and sighting us down the length of a rifle he'd rested on the bridge's handrail."[/INST]Chúng tôi nhanh chóng quay trở lại chỗ cây cầu có người đặc biệt có thể tạo ra màn tối. Y đang chờ chúng tôi, nằm phụ xuống nhắm vào chúng tôi qua khẩu súng trường y kê lên lan can cầu. |
What is the Vietnamese translation for "No one did. '" | Không ai nhớ cả. ' | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "No one did. '"[/INST]Không ai nhớ cả. ' |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I could have saved them if it weren't for you." | Em đã có thể cứu họ nếu không phải vì anh. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I could have saved them if it weren't for you."[/INST]Em đã có thể cứu họ nếu không phải vì anh. |
What is the English translation for "Nắm giữ cổ phiếu của Harley từ năm 2000 đến năm 2005" | 2 % | <s>[INST]What is the English translation for "Nắm giữ cổ phiếu của Harley từ năm 2000 đến năm 2005"[/INST]2 % |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.