Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Translate the following sentence into English: "Và trong trường hợp này chúng đã làm như vậy." | And in this case, they did. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Và trong trường hợp này chúng đã làm như vậy."[/INST]And in this case, they did. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. This Circular applies to payers and collectors of the fees in medical sector, and other organizations and individuals involved in the collection, transfer, management and use thereof." | 2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí trong lĩnh vực y tế và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. This Circular applies to payers and collectors of the fees in medical sector, and other organizations and individuals involved in the collection, transfer, management and use thereof."[/INST]2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí trong lĩnh vực y tế và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
What is the English translation for "Làm thế nào tôi chứng kiến được?" | Now how did I get involved in this? | <s>[INST]What is the English translation for "Làm thế nào tôi chứng kiến được?"[/INST]Now how did I get involved in this? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc bảo vệ môi trường nhất thiết phải được coi trọng, xem xét, cân nhắc ngay từ khi hình thành ý tưởng, định hướng phát triển và quán triệt xuyên suốt quá trình lập, thẩm định, phê duyệt, tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án nhằm bảo đảm phát triển bền vững đất nước cả về kinh tế, xã hội và môi trường. Không vì lợi ích trước mắt mà để lại những hậu quả nghiêm trọng, lâu dài về môi trường." | It is a must to attach importance to, consider and weigh up the environmental protection right from the emergence of development ideas or orientations and throughout the course of elaboration, evaluation, approval and implementation of strategies, plannings, plans, programs and projects in order to ensure the economically, socially and environmentally sustainable development of the country. It is prohibited to carry out activities which bring about immediate benefits but cause severe and long-term environmental consequences. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc bảo vệ môi trường nhất thiết phải được coi trọng, xem xét, cân nhắc ngay từ khi hình thành ý tưởng, định hướng phát triển và quán triệt xuyên suốt quá trình lập, thẩm định, phê duyệt, tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án nhằm bảo đảm phát triển bền vững đất nước cả về kinh tế, xã hội và môi trường. Không vì lợi ích trước mắt mà để lại những hậu quả nghiêm trọng, lâu dài về môi trường."[/INST]It is a must to attach importance to, consider and weigh up the environmental protection right from the emergence of development ideas or orientations and throughout the course of elaboration, evaluation, approval and implementation of strategies, plannings, plans, programs and projects in order to ensure the economically, socially and environmentally sustainable development of the country. It is prohibited to carry out activities which bring about immediate benefits but cause severe and long-term environmental consequences. |
What is the English translation for "Có tên ICAO không có nghĩa là hãng sản xuất còn hoạt động đến ngày nay, nhưng có một vài máy bay được hãng đó sản xuất vẫn còn được sử dụng." | Having an ICAO name does not mean that a manufacturer is still in operation today, just that some of the aircraft produced by that manufacturer are still flying. | <s>[INST]What is the English translation for "Có tên ICAO không có nghĩa là hãng sản xuất còn hoạt động đến ngày nay, nhưng có một vài máy bay được hãng đó sản xuất vẫn còn được sử dụng."[/INST]Having an ICAO name does not mean that a manufacturer is still in operation today, just that some of the aircraft produced by that manufacturer are still flying. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "There are some statistical associations but they're mostly weak and inconsistent. " | Có một số liên hệ thống kê nhưng chúng chủ yếu là yếu và không nhất quán. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "There are some statistical associations but they're mostly weak and inconsistent. "[/INST]Có một số liên hệ thống kê nhưng chúng chủ yếu là yếu và không nhất quán. |
Translate the following sentence into English: "" Biết rằng cậu đã làm cái việc bẩn thỉu đó cho Augustus ư? " Anh ta bật cười khinh miệt. " Tôi tin cậu, Darrow. Vì thế tôi không cần phải xem thứ mà Chó Rừng gửi tới cho tôi. Nhưng khi Sevro tìm cách lấy cắp nó trong khi tôi đang ngủ ở Rừng Lớn, tôi biết có điều gì đó đáng quan tâm. " Anh ta để ý phản ứng của tôi. " Sao hả? Cậu nghĩ cậu bầu bạn với những kẻ đần độn sao? " '" | " That you did Augustus's dirty work? " He laughs scornfully. " I trusted you, Darrow. So I did not need to see what the Jackal sent me. But when Sevro tried to steal it from me as I slept in in the Greatwoods, I knew something was the matter. " He notices my reaction. " What? You thought you consorted with dullards? " ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Biết rằng cậu đã làm cái việc bẩn thỉu đó cho Augustus ư? " Anh ta bật cười khinh miệt. " Tôi tin cậu, Darrow. Vì thế tôi không cần phải xem thứ mà Chó Rừng gửi tới cho tôi. Nhưng khi Sevro tìm cách lấy cắp nó trong khi tôi đang ngủ ở Rừng Lớn, tôi biết có điều gì đó đáng quan tâm. " Anh ta để ý phản ứng của tôi. " Sao hả? Cậu nghĩ cậu bầu bạn với những kẻ đần độn sao? " '"[/INST]" That you did Augustus's dirty work? " He laughs scornfully. " I trusted you, Darrow. So I did not need to see what the Jackal sent me. But when Sevro tried to steal it from me as I slept in in the Greatwoods, I knew something was the matter. " He notices my reaction. " What? You thought you consorted with dullards? " ' |
What is the English translation for "Từ đầu ai cũng biết chúng tôi ngấm ngầm thách thức pn. ai cũng biết cô mus đã gởi một lá thư bác lại tuyên bố của pn là họ sẽ đào xới trường chúng tôi. tuy nhiên đến khi hét lên yêu cầu họ cho dừng tất cả các máy móc lại thì cô mới thực sự công khai ý định chống lại vương quốc pn. suốt hàng trăm năm cai trị, đây là lần đầu tiên pn bị một thường dân công khai thách thức, mà đó lại chỉ là một cô gái nữa chứ-cô giáo của một ngôi trường làng nghèo khổ." | From the beginning, everyone knew we were quietly challenging pn. everyone also knew bu mus had sent a letter rebutting pn's warning that condemned our school. yet in her screaming at the operators to turn off the machines, bu mus expressed outright her intent to oppose the pn kingdom. throughout their hundreds of years of rule, this was the first time pn was being challenged openly by an ordinary citizen, and she was only a young girl-a teacher at a poor village school. | <s>[INST]What is the English translation for "Từ đầu ai cũng biết chúng tôi ngấm ngầm thách thức pn. ai cũng biết cô mus đã gởi một lá thư bác lại tuyên bố của pn là họ sẽ đào xới trường chúng tôi. tuy nhiên đến khi hét lên yêu cầu họ cho dừng tất cả các máy móc lại thì cô mới thực sự công khai ý định chống lại vương quốc pn. suốt hàng trăm năm cai trị, đây là lần đầu tiên pn bị một thường dân công khai thách thức, mà đó lại chỉ là một cô gái nữa chứ-cô giáo của một ngôi trường làng nghèo khổ."[/INST]From the beginning, everyone knew we were quietly challenging pn. everyone also knew bu mus had sent a letter rebutting pn's warning that condemned our school. yet in her screaming at the operators to turn off the machines, bu mus expressed outright her intent to oppose the pn kingdom. throughout their hundreds of years of rule, this was the first time pn was being challenged openly by an ordinary citizen, and she was only a young girl-a teacher at a poor village school. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "4. Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước sử dụng cho hoạt động nuôi trồng thủy, hải sản của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân." | 4. Exempt rentals paid for the lease of lands and water surfaces used for marine aquaculture of households and individuals. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "4. Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước sử dụng cho hoạt động nuôi trồng thủy, hải sản của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân."[/INST]4. Exempt rentals paid for the lease of lands and water surfaces used for marine aquaculture of households and individuals. |
Translate the following sentence into English: "Phim Toàn cầu vì Sự thay đổi Linh hoạt" | Global Films for Mobile Change | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Phim Toàn cầu vì Sự thay đổi Linh hoạt"[/INST]Global Films for Mobile Change |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "d) Giám sát và đánh giá nhằm nâng cao hiệu quả thích ứng với biến đổi khí hậu, bao gồm việc ban hành các bộ tiêu chí: đánh giá rủi ro khí hậu; xác định các dự án, nhiệm vụ thích ứng với biến đổi khí hậu; đánh giá hiệu quả của các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu. Trên cơ sở đó thiết lập và vận hành hệ thống giám sát và đánh giá đối với các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu." | d) Carry out observation and assessment in order to enhance the effectiveness of climate change adaptation, including the promulgation of criteria for assessment of climate risks, determination of climate change response projects/tasks, and assessment of effectiveness of climate change adaptation actions. On such grounds, a system for observation and assessment of climate change adaptation actions will be developed and operated. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "d) Giám sát và đánh giá nhằm nâng cao hiệu quả thích ứng với biến đổi khí hậu, bao gồm việc ban hành các bộ tiêu chí: đánh giá rủi ro khí hậu; xác định các dự án, nhiệm vụ thích ứng với biến đổi khí hậu; đánh giá hiệu quả của các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu. Trên cơ sở đó thiết lập và vận hành hệ thống giám sát và đánh giá đối với các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu."[/INST]d) Carry out observation and assessment in order to enhance the effectiveness of climate change adaptation, including the promulgation of criteria for assessment of climate risks, determination of climate change response projects/tasks, and assessment of effectiveness of climate change adaptation actions. On such grounds, a system for observation and assessment of climate change adaptation actions will be developed and operated. |
What is the Vietnamese translation for "How little we knew what the future held." | Chúng tôi chẳng biết chuyện gì sẽ xảy ra cả. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "How little we knew what the future held."[/INST]Chúng tôi chẳng biết chuyện gì sẽ xảy ra cả. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn thấy những người đó nâng bà ấy lên, Vì bà ấy giống như một người say?" | You see those people holding her up, because she 's, like, a little woozy? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn thấy những người đó nâng bà ấy lên, Vì bà ấy giống như một người say?"[/INST]You see those people holding her up, because she 's, like, a little woozy? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Tôi tin rằng chương trình đó..." | - I believe that this program... | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Tôi tin rằng chương trình đó..."[/INST]- I believe that this program... |
Translate the following sentence into English: "Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London." | Harry Beck was a 29-year-old engineering draftsman who had been working on and off for the London Underground. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London."[/INST]Harry Beck was a 29-year-old engineering draftsman who had been working on and off for the London Underground. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You see, my father is dead." | Bố tôi đã mất rồi. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You see, my father is dead."[/INST]Bố tôi đã mất rồi. |
Translate the following sentence into English: "Có 8 triệu người trong thành phố này." | There are eight million people in this city. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Có 8 triệu người trong thành phố này."[/INST]There are eight million people in this city. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "If that's not balanced by snowfall then the ice sheet gets smaller and sea level rises." | Nếu nó không được cân bằng bởi lượng tuyết rơi thì lượng băng sẽ trở nên nhỏ hơn và mực nước biển dâng lên. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "If that's not balanced by snowfall then the ice sheet gets smaller and sea level rises."[/INST]Nếu nó không được cân bằng bởi lượng tuyết rơi thì lượng băng sẽ trở nên nhỏ hơn và mực nước biển dâng lên. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tùy chỉnh sắc thái biểu tượng" | Customize the icon theme | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tùy chỉnh sắc thái biểu tượng"[/INST]Customize the icon theme |
What is the Vietnamese translation for "The King was recognised as having the right to invest bishops with secular authority (" by the lance ") in the territories they governed, but not with sacred authority (" by ring and staff ")." | Nhà vua được công nhận là có quyền trao cho các giám mục với quyền lực thế tục (" bởi cây thương ") trong các vùng lãnh thổ mà họ cai trị, nhưng không có quyền lực thiêng liêng (" bởi nhẫn và các viên chức "). | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The King was recognised as having the right to invest bishops with secular authority (" by the lance ") in the territories they governed, but not with sacred authority (" by ring and staff ")."[/INST]Nhà vua được công nhận là có quyền trao cho các giám mục với quyền lực thế tục (" bởi cây thương ") trong các vùng lãnh thổ mà họ cai trị, nhưng không có quyền lực thiêng liêng (" bởi nhẫn và các viên chức "). |
What is the Vietnamese translation for "Africa has glaciers on Mount Kilimanjaro in Tanzania, on Mount Kenya and in the Rwenzori Mountains." | Châu Phi có các sông băng trên núi Kilimanjaro ở Tanzania, trên núi Kenya và núi Rwenzori. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Africa has glaciers on Mount Kilimanjaro in Tanzania, on Mount Kenya and in the Rwenzori Mountains."[/INST]Châu Phi có các sông băng trên núi Kilimanjaro ở Tanzania, trên núi Kenya và núi Rwenzori. |
What is the English translation for "Khi các dữ liệu đầy đủ, họ sẽ gửi cho giáo sư George Church, người sẽ thực hiện phép thuật của mình để lấy DNA của bồ câu viễn khách từ chúng." | As that data matures, they'll send it to George Church, who will work his magic, get passenger pigeon DNA out of that. | <s>[INST]What is the English translation for "Khi các dữ liệu đầy đủ, họ sẽ gửi cho giáo sư George Church, người sẽ thực hiện phép thuật của mình để lấy DNA của bồ câu viễn khách từ chúng."[/INST]As that data matures, they'll send it to George Church, who will work his magic, get passenger pigeon DNA out of that. |
Translate the following sentence into English: "Soichiro Kitamura vai Horikiri Senji: Ông của Chiyomi, người đã dạy cô thư pháp và nghiêm ngặt trong việc nuôi nấng cô khi mẹ cô (con gái của Senji ), Mariko, đã chết." | Soichiro Kitamura as Senji Horikiri: Chiyomi's grandfather who taught her calligraphy and was strict in raising her when her mother (Senji's daughter ), Mariko died. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Soichiro Kitamura vai Horikiri Senji: Ông của Chiyomi, người đã dạy cô thư pháp và nghiêm ngặt trong việc nuôi nấng cô khi mẹ cô (con gái của Senji ), Mariko, đã chết."[/INST]Soichiro Kitamura as Senji Horikiri: Chiyomi's grandfather who taught her calligraphy and was strict in raising her when her mother (Senji's daughter ), Mariko died. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You don't have time to be wrong." | Anh không còn thời gian để sai lầm. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You don't have time to be wrong."[/INST]Anh không còn thời gian để sai lầm. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This is the result of faster computers being used to build faster computers." | Đây là kết quả từ những chiếc máy tính chạy nhanh hơn được dùng để phát triển những chiếc máy tính chạy nhanh hơn nữa. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This is the result of faster computers being used to build faster computers."[/INST]Đây là kết quả từ những chiếc máy tính chạy nhanh hơn được dùng để phát triển những chiếc máy tính chạy nhanh hơn nữa. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vì vậy 1.369." | So 1,369. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vì vậy 1.369."[/INST]So 1,369. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "What turned Juanderson around was technology for learning that made learning fun and accessible." | Điều làm Juanderson thay đổi là công nghệ để học tập mà đã khiến việc học thú vị và có thể tiếp cận được. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "What turned Juanderson around was technology for learning that made learning fun and accessible."[/INST]Điều làm Juanderson thay đổi là công nghệ để học tập mà đã khiến việc học thú vị và có thể tiếp cận được. |
Translate the following sentence into English: "Công việc này được thêm vào một loạt các báo cáo từ các tác giả hẹn hò trở lại Fletcher, và công việc mà ban đầu xác định tỷ lệ quan trọng và băng thông quan trọng." | This work added to a variety of reports from authors dating back to Fletcher, and to the work that initially determined critical ratios and critical bandwidths. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Công việc này được thêm vào một loạt các báo cáo từ các tác giả hẹn hò trở lại Fletcher, và công việc mà ban đầu xác định tỷ lệ quan trọng và băng thông quan trọng."[/INST]This work added to a variety of reports from authors dating back to Fletcher, and to the work that initially determined critical ratios and critical bandwidths. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Japanese pincer offensive through the Dutch East Indies continued despite Allied harassment." | Gọng kìm tấn công của Nhật Bản vẫn tiếp tục hướng về Đông Ấn thuộc Hà Lan bất chấp sự quấy phá của Đồng Minh. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Japanese pincer offensive through the Dutch East Indies continued despite Allied harassment."[/INST]Gọng kìm tấn công của Nhật Bản vẫn tiếp tục hướng về Đông Ấn thuộc Hà Lan bất chấp sự quấy phá của Đồng Minh. |
Translate the following sentence into English: "d) Xây dựng quy trình điện tử chi tiết trên cơ sở thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa; giải pháp định danh, xác thực điện tử và việc tích hợp, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công khác." | d) Design the detailed electronic procedures on the basis of administrative procedures already simplified; electronic identification and authentication solutions, integration and sharing of information with data sources and other public services. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "d) Xây dựng quy trình điện tử chi tiết trên cơ sở thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa; giải pháp định danh, xác thực điện tử và việc tích hợp, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công khác."[/INST]d) Design the detailed electronic procedures on the basis of administrative procedures already simplified; electronic identification and authentication solutions, integration and sharing of information with data sources and other public services. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Dulles also received valuable information from Fritz Kolbe, a German diplomat, one whom he described as the best spy of the war." | Dulles cũng nhận được thông tin có giá trị từ Fritz Kolbe, một nhà ngoại giao đức, một người mà ông mô tả như là gián điệp tốt nhất của cuộc chiến. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Dulles also received valuable information from Fritz Kolbe, a German diplomat, one whom he described as the best spy of the war."[/INST]Dulles cũng nhận được thông tin có giá trị từ Fritz Kolbe, một nhà ngoại giao đức, một người mà ông mô tả như là gián điệp tốt nhất của cuộc chiến. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đấy là phản loạn!..." | We are rebelling! | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đấy là phản loạn!..."[/INST]We are rebelling! |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Overseas Vietnamese eligible to own one house in Vietnam under the Housing Law who falsify papers or commit other violations to own more than one house in Vietnam may not obtain a certificate of ownership for such house. If having obtained a certificate, they shall sell the house within 120 days after their violations are detected and be sanctioned under the law on administrative sanctioning in housing management and development." | 1. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc diện được sở hữu một nhà ở tại Việt Nam theo quy định của Luật Nhà ở nếu giả mạo giấy tờ hoặc có các hành vi vi phạm khác để được sở hữu nhiều hơn một nhà ở tại Việt Nam thì không được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở đó; nếu đã được cấp giấy chứng nhận thì phải thực hiện bán nhà ở đó trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày hành vi vi phạm bị phát hiện, đồng thời bị xử phạt theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, phát triển nhà ở. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Overseas Vietnamese eligible to own one house in Vietnam under the Housing Law who falsify papers or commit other violations to own more than one house in Vietnam may not obtain a certificate of ownership for such house. If having obtained a certificate, they shall sell the house within 120 days after their violations are detected and be sanctioned under the law on administrative sanctioning in housing management and development."[/INST]1. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc diện được sở hữu một nhà ở tại Việt Nam theo quy định của Luật Nhà ở nếu giả mạo giấy tờ hoặc có các hành vi vi phạm khác để được sở hữu nhiều hơn một nhà ở tại Việt Nam thì không được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở đó; nếu đã được cấp giấy chứng nhận thì phải thực hiện bán nhà ở đó trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày hành vi vi phạm bị phát hiện, đồng thời bị xử phạt theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, phát triển nhà ở. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "To get rid of the eggs, you'll need to figure out where the flies' food sources are in your kitchen." | Để loại trừ trứng ruồi, bạn phải tìm ra nguồn thức ăn của chúng ở đâu trong căn bếp. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "To get rid of the eggs, you'll need to figure out where the flies' food sources are in your kitchen."[/INST]Để loại trừ trứng ruồi, bạn phải tìm ra nguồn thức ăn của chúng ở đâu trong căn bếp. |
Translate the following sentence into English: "Nên sẽ chẳng có tai họa gì xảy đến ngươi, Cũng chẳng có ôn địch nào tới gần trại ngươi." | no evil shall happen to you, neither shall any plague come near your dwelling. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nên sẽ chẳng có tai họa gì xảy đến ngươi, Cũng chẳng có ôn địch nào tới gần trại ngươi."[/INST]no evil shall happen to you, neither shall any plague come near your dwelling. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vậy, người chạy tìm Si môn Phi e rơ và môn đồ khác, là người Ðức Chúa Jêsus yêu, mà nói rằng: Người ta đã dời Chúa khỏi mộ, chẳng hay để Ngài ở tại đâu." | Therefore she ran and came to Simon Peter, and to the other disciple whom Jesus loved, and said to them, " They have taken away the Lord out of the tomb, and we don't know where they have laid him! " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vậy, người chạy tìm Si môn Phi e rơ và môn đồ khác, là người Ðức Chúa Jêsus yêu, mà nói rằng: Người ta đã dời Chúa khỏi mộ, chẳng hay để Ngài ở tại đâu."[/INST]Therefore she ran and came to Simon Peter, and to the other disciple whom Jesus loved, and said to them, " They have taken away the Lord out of the tomb, and we don't know where they have laid him! " |
Translate the following sentence into English: "2. Việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được quản lý tập trung, thống nhất." | 2. Handling administrative procedures for organizations and individuals by employing single-window systems and interlinked single-window systems in a manner of centralized and uniform management. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "2. Việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được quản lý tập trung, thống nhất."[/INST]2. Handling administrative procedures for organizations and individuals by employing single-window systems and interlinked single-window systems in a manner of centralized and uniform management. |
Translate the following sentence into English: "Nó được dự định sẽ được trang bị hai khẩu 3,7 cm Flak 43 trong một tháp hoàn toàn kín, có 11 dự án lấy tháp pháo của một xe tăng hạng trung Panther nhưng không được xây dựng trước khi kết thúc cuộc chiến tranh ở châu Âu." | It was intended to be armed with two 3.7 cm FlaK 43 gun in a fully enclosed, rotating turret on the hull of a Panther medium tank but was not built before the end of the war in Europe. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nó được dự định sẽ được trang bị hai khẩu 3,7 cm Flak 43 trong một tháp hoàn toàn kín, có 11 dự án lấy tháp pháo của một xe tăng hạng trung Panther nhưng không được xây dựng trước khi kết thúc cuộc chiến tranh ở châu Âu."[/INST]It was intended to be armed with two 3.7 cm FlaK 43 gun in a fully enclosed, rotating turret on the hull of a Panther medium tank but was not built before the end of the war in Europe. |
What is the English translation for "Sau cùng thì bạn đã biết chú sóc nhà mình thích ăn thứ gì." | After all, you already know what your squirrel likes to eat. | <s>[INST]What is the English translation for "Sau cùng thì bạn đã biết chú sóc nhà mình thích ăn thứ gì."[/INST]After all, you already know what your squirrel likes to eat. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Oh...is everything okay between you and Director Yoon?" | Anh với đạo diễn Yoon tốt chứ? | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Oh...is everything okay between you and Director Yoon?"[/INST]Anh với đạo diễn Yoon tốt chứ? |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Organize the program/project management and execution apparatus according to the decision of the governing body." | 1. Tổ chức bộ máy quản lý và thực hiện chương trình, dự án trên cơ sở quyết định của cơ quan chủ quản. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Organize the program/project management and execution apparatus according to the decision of the governing body."[/INST]1. Tổ chức bộ máy quản lý và thực hiện chương trình, dự án trên cơ sở quyết định của cơ quan chủ quản. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Note that some actual hormonal medications, like estrogen, come in a topical form." | Lưu ý là một số thuốc điều chỉnh hóc môn như estrogen được sản xuất dưới dạng thoa ngoài. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Note that some actual hormonal medications, like estrogen, come in a topical form."[/INST]Lưu ý là một số thuốc điều chỉnh hóc môn như estrogen được sản xuất dưới dạng thoa ngoài. |
What is the English translation for "Tiền án này sẽ theo bạn cho đến khi trưởng thành: bạn phải đăng ký là tội phạm tình dục bất cứ khi nào dọn đến nơi ở mới, và có thể không được phép sống trong vòng bán kính nào đó xung quanh trường học." | This label follows you into adulthood: you have to register as a sex offender whenever you move to a new address, and you may not be allowed to live within a certain radius of a school. | <s>[INST]What is the English translation for "Tiền án này sẽ theo bạn cho đến khi trưởng thành: bạn phải đăng ký là tội phạm tình dục bất cứ khi nào dọn đến nơi ở mới, và có thể không được phép sống trong vòng bán kính nào đó xung quanh trường học."[/INST]This label follows you into adulthood: you have to register as a sex offender whenever you move to a new address, and you may not be allowed to live within a certain radius of a school. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Then c2 plus 2c2, that's 3c2." | Rồi c2 cộng 2c2 là 3c2. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Then c2 plus 2c2, that's 3c2."[/INST]Rồi c2 cộng 2c2 là 3c2. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nó được chạm khắc từ đá vôi dưới thời vua Itzamnaaj B 'alam II và cho thấy Lady Xook đang gọi Vision Serpent để kỷ niệm sự gia nhập của chồng lên ngai vàng." | It was carved from limestone during the reign of king Itzamnaaj B 'alam II and shows Lady Xook invoking the Vision Serpent to commemorate the accession of her husband to the throne. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nó được chạm khắc từ đá vôi dưới thời vua Itzamnaaj B 'alam II và cho thấy Lady Xook đang gọi Vision Serpent để kỷ niệm sự gia nhập của chồng lên ngai vàng."[/INST]It was carved from limestone during the reign of king Itzamnaaj B 'alam II and shows Lady Xook invoking the Vision Serpent to commemorate the accession of her husband to the throne. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Then replace with positive thoughts." | Sau đó thay thế nó bằng suy nghĩ tích cực. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Then replace with positive thoughts."[/INST]Sau đó thay thế nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Homeopathy has a large number of treatments targeting sinus congestion and headache including Arsenic album, Belladonna, hepar sulphuricum, iris versicolor, kali bichromicum, mercurius, natrum muriaticum, pulsatilla, silicea, and spigelia." | Bạn cũng sẽ được kiểm tra mũi để tìm các dấu hiệu viêm, nghẹt hoặc tiết dịch mũi. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Homeopathy has a large number of treatments targeting sinus congestion and headache including Arsenic album, Belladonna, hepar sulphuricum, iris versicolor, kali bichromicum, mercurius, natrum muriaticum, pulsatilla, silicea, and spigelia."[/INST]Bạn cũng sẽ được kiểm tra mũi để tìm các dấu hiệu viêm, nghẹt hoặc tiết dịch mũi. |
Translate the following sentence into English: "Cơ sở giáo dục mầm non chịu trách nhiệm tiếp nhận kinh phí và thực hiện việc chi trả. Căn cứ vào thực tế quản lý và cách tổ chức ăn trưa, lãnh đạo cơ sở giáo dục mầm non thống nhất với ban đại diện cha mẹ trẻ em để quyết định một trong hai phương thức nêu trên." | The preschool institution shall take responsibility for receipt of funding for lunch assistance benefit and payment of such benefit. Depending on actual management situation and lunch arrangement of the institution, the leader of the institution shall discuss with the representative committee of students' parents to decide on one of the two abovementioned methods. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cơ sở giáo dục mầm non chịu trách nhiệm tiếp nhận kinh phí và thực hiện việc chi trả. Căn cứ vào thực tế quản lý và cách tổ chức ăn trưa, lãnh đạo cơ sở giáo dục mầm non thống nhất với ban đại diện cha mẹ trẻ em để quyết định một trong hai phương thức nêu trên."[/INST]The preschool institution shall take responsibility for receipt of funding for lunch assistance benefit and payment of such benefit. Depending on actual management situation and lunch arrangement of the institution, the leader of the institution shall discuss with the representative committee of students' parents to decide on one of the two abovementioned methods. |
Translate the following sentence into English: "Anh vừa nói rằng mọi thứ Underwood sờ tới đều bị phá huỷ." | You just said everything Underwood touches gets demolished. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Anh vừa nói rằng mọi thứ Underwood sờ tới đều bị phá huỷ."[/INST]You just said everything Underwood touches gets demolished. |
What is the English translation for "Giai đoạn cuối cùng là khi tôi cho các mẫu đi qua một máy đo phổ công suất cao bằng chất lỏng ghi sắc ở áp suất cao. Cái máy này tách các hợp chất và phân tích các hoá chất và cho tôi biết một cách chính xác hàm lượng chất gây ung thư tôi có trong con gà của tôi." | The final stages, when I ran the samples through a high-pressure liquid chromatography mass spectrometer, which separated the compounds and analyzed the chemicals and told me exactly how much carcinogens I had in my chicken. | <s>[INST]What is the English translation for "Giai đoạn cuối cùng là khi tôi cho các mẫu đi qua một máy đo phổ công suất cao bằng chất lỏng ghi sắc ở áp suất cao. Cái máy này tách các hợp chất và phân tích các hoá chất và cho tôi biết một cách chính xác hàm lượng chất gây ung thư tôi có trong con gà của tôi."[/INST]The final stages, when I ran the samples through a high-pressure liquid chromatography mass spectrometer, which separated the compounds and analyzed the chemicals and told me exactly how much carcinogens I had in my chicken. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. When a share certificate is lost, damaged, burnt, or destroyed one way or another, its holder shall be issued with another one by the company at the shareholder's request." | 3. Trường hợp cổ phiếu bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác thì cổ đông được công ty cấp lại cổ phiếu theo đề nghị của cổ đông đó. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "3. When a share certificate is lost, damaged, burnt, or destroyed one way or another, its holder shall be issued with another one by the company at the shareholder's request."[/INST]3. Trường hợp cổ phiếu bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác thì cổ đông được công ty cấp lại cổ phiếu theo đề nghị của cổ đông đó. |
What is the Vietnamese translation for "Scorpios can be complicated and secretive." | Bọ Cạp có tâm tính phức tạp và rất kín tiếng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Scorpios can be complicated and secretive."[/INST]Bọ Cạp có tâm tính phức tạp và rất kín tiếng. |
What is the Vietnamese translation for "Analysis indicated that it was a Plateosaurus from 199 to 216 million years ago." | Kết quả phân tích cho thấy rằng nó là Plateosaurus sống trong giai đoạn cách đây khoảng 199-216 triệu năm. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Analysis indicated that it was a Plateosaurus from 199 to 216 million years ago."[/INST]Kết quả phân tích cho thấy rằng nó là Plateosaurus sống trong giai đoạn cách đây khoảng 199-216 triệu năm. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "As I already told you...it's definitely between 50 and 400,000,000 dollars." | Như tôi đã nói...tiền bồi thường khoảng từ 50 đến 400 triệu đôla. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "As I already told you...it's definitely between 50 and 400,000,000 dollars."[/INST]Như tôi đã nói...tiền bồi thường khoảng từ 50 đến 400 triệu đôla. |
What is the Vietnamese translation for "Sure. We'll make you a big batch." | Thế bọn em sẽ làm thật nhiều cho. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Sure. We'll make you a big batch."[/INST]Thế bọn em sẽ làm thật nhiều cho. |
Translate the following sentence into English: "Bạn phải ước tính số cân nặng cần giảm khi áp dụng chế độ ăn kiêng bằng nước để có một mục tiêu rõ ràng." | You have to estimate how much weight you will lose on the water diet in order to set a clear goal. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bạn phải ước tính số cân nặng cần giảm khi áp dụng chế độ ăn kiêng bằng nước để có một mục tiêu rõ ràng."[/INST]You have to estimate how much weight you will lose on the water diet in order to set a clear goal. |
What is the Vietnamese translation for "So this isn't divided in half." | Vậy hình chữ nhật này không được chia phân nửa. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "So this isn't divided in half."[/INST]Vậy hình chữ nhật này không được chia phân nửa. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Anime is an art form, specifically animation, that includes all genres found in cinema, but it can be mistakenly classified as a genre." | Anime là một hình thái nghệ thuật, hoạt họa đặc trưng; bao gồm tất cả các thể loại được xây dựng trong điện ảnh, nhưng anime cũng có thể bị phân loại nhầm lẫn như một thể loại. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Anime is an art form, specifically animation, that includes all genres found in cinema, but it can be mistakenly classified as a genre."[/INST]Anime là một hình thái nghệ thuật, hoạt họa đặc trưng; bao gồm tất cả các thể loại được xây dựng trong điện ảnh, nhưng anime cũng có thể bị phân loại nhầm lẫn như một thể loại. |
What is the English translation for "Namaste, tiến sĩ Helmsley." | Namaste, Dr. Helmsley, sir. | <s>[INST]What is the English translation for "Namaste, tiến sĩ Helmsley."[/INST]Namaste, Dr. Helmsley, sir. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "These coins were designated plata provincial (provincial silver) to distinguish them from the older, " heavy " silver still minted in America, now called plata nacional (national silver)." | Những đồng tiền này được chỉ định là tỉnh plata (bạc tỉnh) để phân biệt chúng với bạc cũ hơn, " nặng " vẫn được đúc ở Mỹ, bây giờ được gọi là plata nacional (bạc quốc gia). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "These coins were designated plata provincial (provincial silver) to distinguish them from the older, " heavy " silver still minted in America, now called plata nacional (national silver)."[/INST]Những đồng tiền này được chỉ định là tỉnh plata (bạc tỉnh) để phân biệt chúng với bạc cũ hơn, " nặng " vẫn được đúc ở Mỹ, bây giờ được gọi là plata nacional (bạc quốc gia). |
Translate the following sentence into English: "Đầu tiên anh đặt giá trị cho từng quân bài, tương ứng với hiệu ứng loại trừ." | Okay. So first, I assign point values. Correlate to the effect of removal. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đầu tiên anh đặt giá trị cho từng quân bài, tương ứng với hiệu ứng loại trừ."[/INST]Okay. So first, I assign point values. Correlate to the effect of removal. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "e) Carry out environmental management and application of technical measures in epidemic prevention as instructed by aquatic veterinary and aquaculture agencies during production;" | e) Quản lý môi trường và áp dụng các biện pháp kỹ thuật về phòng bệnh theo hướng dẫn của cơ quan chuyên ngành thú y thủy sản, nuôi trồng thủy sản trong quá trình sản xuất; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "e) Carry out environmental management and application of technical measures in epidemic prevention as instructed by aquatic veterinary and aquaculture agencies during production;"[/INST]e) Quản lý môi trường và áp dụng các biện pháp kỹ thuật về phòng bệnh theo hướng dẫn của cơ quan chuyên ngành thú y thủy sản, nuôi trồng thủy sản trong quá trình sản xuất; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng chúng ta cũng yêu mèo, cả khi nó chết và chúng ta nhìn thấy nó chết, hoặc ngược lại. Vì vậy chính những người quan sát đã buộc giới tự nhiên " thay đổi " hiện thực?" | But we're like the cat, too-either the cat dies and we see it dead, or the cat lives and we see it alive-so who's observing us to force nature to " collapse " to one reality? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng chúng ta cũng yêu mèo, cả khi nó chết và chúng ta nhìn thấy nó chết, hoặc ngược lại. Vì vậy chính những người quan sát đã buộc giới tự nhiên " thay đổi " hiện thực?"[/INST]But we're like the cat, too-either the cat dies and we see it dead, or the cat lives and we see it alive-so who's observing us to force nature to " collapse " to one reality? |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. Purposes of inspection, appraisal and acceptance of quality, quantity of the works, cadastral products" | 2. Mục đích kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm địa chính | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. Purposes of inspection, appraisal and acceptance of quality, quantity of the works, cadastral products"[/INST]2. Mục đích kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm địa chính |
Translate the following sentence into English: "Rất nhiều tiểu thuyết thuộc dòng gián điệp viễn tưởng (spy fiction) từng được chuyển thể thành phim điện ảnh, bao gồm các tác phẩm của John Buchan, le Carré, Ian Fleming (Bond) và Len Deighton." | Many novels in the spy fiction genre have been adapted as films, including works by John Buchan, le Carré, Ian Fleming (Bond) and Len Deighton. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Rất nhiều tiểu thuyết thuộc dòng gián điệp viễn tưởng (spy fiction) từng được chuyển thể thành phim điện ảnh, bao gồm các tác phẩm của John Buchan, le Carré, Ian Fleming (Bond) và Len Deighton."[/INST]Many novels in the spy fiction genre have been adapted as films, including works by John Buchan, le Carré, Ian Fleming (Bond) and Len Deighton. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A non-existent Venus mount indicates little interest in family matters." | Nếu gò Kim Tinh không hiện hữu trên lòng bàn tay có nghĩa là bạn ít quan tâm đến các vấn đề trong gia đình. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A non-existent Venus mount indicates little interest in family matters."[/INST]Nếu gò Kim Tinh không hiện hữu trên lòng bàn tay có nghĩa là bạn ít quan tâm đến các vấn đề trong gia đình. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "After a project is formulated, the district-level project management unit shall report it to the district-level steering board and solicit verification opinions of the provincial-level Agriculture and Rural Development Service. If the provincial-level Agriculture and Rural Development Service gives no written opinions within 15 working days after receiving the complete and valid dossier, it will be regarded as having approved the project. Within subsequent 10 working days, the district-level project management unit shall submit the project to the district-level Peoples Committee for evaluation and approval. The project approval decision must be sent to members of the district-level steering board, provincial-level project management unit and concerned organizations and individuals;" | - Sau khi dự án được lập, Ban quản lý dự án (BQLDA) cấp huyện báo cáo Ban chỉ đạo cấp huyện và lấy ý kiến thẩm tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT ). Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu Sở Nông nghiệp và PTNT không có ý kiến bằng văn bản thì coi như đã đồng ý với dự án. Trong vòng 10 ngày làm việc tiếp theo, BQLDA cấp huyện trình UBND cấp huyện thẩm định và phê duyệt. Quyết định phê duyệt dự án phải được gửi đến thành viên Ban chỉ đạo huyện, BQLDA tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "After a project is formulated, the district-level project management unit shall report it to the district-level steering board and solicit verification opinions of the provincial-level Agriculture and Rural Development Service. If the provincial-level Agriculture and Rural Development Service gives no written opinions within 15 working days after receiving the complete and valid dossier, it will be regarded as having approved the project. Within subsequent 10 working days, the district-level project management unit shall submit the project to the district-level Peoples Committee for evaluation and approval. The project approval decision must be sent to members of the district-level steering board, provincial-level project management unit and concerned organizations and individuals;"[/INST]- Sau khi dự án được lập, Ban quản lý dự án (BQLDA) cấp huyện báo cáo Ban chỉ đạo cấp huyện và lấy ý kiến thẩm tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT ). Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu Sở Nông nghiệp và PTNT không có ý kiến bằng văn bản thì coi như đã đồng ý với dự án. Trong vòng 10 ngày làm việc tiếp theo, BQLDA cấp huyện trình UBND cấp huyện thẩm định và phê duyệt. Quyết định phê duyệt dự án phải được gửi đến thành viên Ban chỉ đạo huyện, BQLDA tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan; |
What is the English translation for "Sáng hôm sau, vừa thức dậy tôi đã lồm cồm bò ngay đến cửa sổ phòng ngủ. Trời mới tờ mờ sáng. Tôi đảo mắt nhìn quanh phòng, không thể nhớ được mình đã lên giường ngủ như thế nào. Sau khi thay bộ quần áo đẹp nhất và rửa mặt những hai lần, tôi chạy ra cửa sổ phòng khách. Tôi cứ đứng đó, thấp thỏm chờ cha." | The next morning I stumbled out of bed as I rubbed my eyes, then made my way over to the bedroom window. I turned and looked behind me. I didn't remember how I got to bed. After I put on my best clothes and washed my face, twice, I ran to the living room window. I stood tall as I waited for Father. | <s>[INST]What is the English translation for "Sáng hôm sau, vừa thức dậy tôi đã lồm cồm bò ngay đến cửa sổ phòng ngủ. Trời mới tờ mờ sáng. Tôi đảo mắt nhìn quanh phòng, không thể nhớ được mình đã lên giường ngủ như thế nào. Sau khi thay bộ quần áo đẹp nhất và rửa mặt những hai lần, tôi chạy ra cửa sổ phòng khách. Tôi cứ đứng đó, thấp thỏm chờ cha."[/INST]The next morning I stumbled out of bed as I rubbed my eyes, then made my way over to the bedroom window. I turned and looked behind me. I didn't remember how I got to bed. After I put on my best clothes and washed my face, twice, I ran to the living room window. I stood tall as I waited for Father. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "d) Producing, trading, exchanging, giving tools, equipment, software programs that are meant to attack a telecommunications network, the Internet, computer network, a communication system, information processing and control systems, database or electronic devices;" | đ) Sản xuất, mua bán, trao đổi, tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm có tính năng tấn công mạng viễn thông, mạng Internet, mạng máy tính, hệ thống thông tin, hệ thống xử lý và điều khiển thông tin, cơ sở dữ liệu, phương tiện điện tử để sử dụng vào mục đích trái pháp luật; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "d) Producing, trading, exchanging, giving tools, equipment, software programs that are meant to attack a telecommunications network, the Internet, computer network, a communication system, information processing and control systems, database or electronic devices;"[/INST]đ) Sản xuất, mua bán, trao đổi, tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm có tính năng tấn công mạng viễn thông, mạng Internet, mạng máy tính, hệ thống thông tin, hệ thống xử lý và điều khiển thông tin, cơ sở dữ liệu, phương tiện điện tử để sử dụng vào mục đích trái pháp luật; |
Translate the following sentence into English: "Tôi cho họ xem tất cả những bức ảnh về thịt gà của Đại tướng Tso mà tôi đã cho các bạn xem, và họ đều nói rằng họ không biết món ăn này." | Showed them all the pictures of General Tso Chicken that I showed you, and they're like, we don't know this dish. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi cho họ xem tất cả những bức ảnh về thịt gà của Đại tướng Tso mà tôi đã cho các bạn xem, và họ đều nói rằng họ không biết món ăn này."[/INST]Showed them all the pictures of General Tso Chicken that I showed you, and they're like, we don't know this dish. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi quảng cáo trên các phương tiện giao thông." | 2. A fine of between VND 2,000,000 and 5,000,000 shall be imposed for advertising on means of transport. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi quảng cáo trên các phương tiện giao thông."[/INST]2. A fine of between VND 2,000,000 and 5,000,000 shall be imposed for advertising on means of transport. |
What is the English translation for "Mã vùng sẽ thu hẹp vùng cụ thể ở Trung Quốc mà bạn đang gọi." | The area code will narrow your call to the specific region in China that you are calling. | <s>[INST]What is the English translation for "Mã vùng sẽ thu hẹp vùng cụ thể ở Trung Quốc mà bạn đang gọi."[/INST]The area code will narrow your call to the specific region in China that you are calling. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Đã CÓ lần tôi thách một gã ngốc huênh hoang quyết đấu vì thiếu tôn trọng gia đình tôi-một gã công tử bột nhà Augustus. Hắn ta rất bài bản-buộc chặt găng tay lại, buộc mái tóc rất đẹp của hắn ra sau gáy, quất vun vút thanh Kiếm Lưỡi Mềm như hắn vẫn làm trước mỗi buổi tập đáng tởm hắn từng thực hiện tại Câu Lạc Bộ Võ Thuật Agea. " '" | " Once, I challenged this prancing oaf to a duel for disrespecting my family) an Augustus fop. He was very methodical) tightened his gloves, tied back his pretty hair, swished his razor as he did before every gory practice bout he's ever had in at the Agea Martial Club. " ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Đã CÓ lần tôi thách một gã ngốc huênh hoang quyết đấu vì thiếu tôn trọng gia đình tôi-một gã công tử bột nhà Augustus. Hắn ta rất bài bản-buộc chặt găng tay lại, buộc mái tóc rất đẹp của hắn ra sau gáy, quất vun vút thanh Kiếm Lưỡi Mềm như hắn vẫn làm trước mỗi buổi tập đáng tởm hắn từng thực hiện tại Câu Lạc Bộ Võ Thuật Agea. " '"[/INST]" Once, I challenged this prancing oaf to a duel for disrespecting my family) an Augustus fop. He was very methodical) tightened his gloves, tied back his pretty hair, swished his razor as he did before every gory practice bout he's ever had in at the Agea Martial Club. " ' |
Translate the following sentence into English: "3. Khi lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu áp dụng cho gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa thực hiện chỉ định thầu theo quy trình thông thường, tổ chức, cá nhân phải áp dụng tương ứng Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này và căn cứ vào quy mô, tính chất của từng gói thầu cụ thể để đưa ra các yêu cầu phù hợp trên cơ sở bảo đảm nguyên tắc công khai, minh bạch và hiệu quả kinh tế." | 3. When making, appraising, approving a request for proposals in case of direct contracting for construction and installation, goods procurement under normal procedures, Form No. 1 or No. 2 enclosed herewith shall be applied depending on the scale, characteristics of each procurement in order to put forwards appropriate requirements, ensure transparency and economic efficiency. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "3. Khi lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu áp dụng cho gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa thực hiện chỉ định thầu theo quy trình thông thường, tổ chức, cá nhân phải áp dụng tương ứng Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này và căn cứ vào quy mô, tính chất của từng gói thầu cụ thể để đưa ra các yêu cầu phù hợp trên cơ sở bảo đảm nguyên tắc công khai, minh bạch và hiệu quả kinh tế."[/INST]3. When making, appraising, approving a request for proposals in case of direct contracting for construction and installation, goods procurement under normal procedures, Form No. 1 or No. 2 enclosed herewith shall be applied depending on the scale, characteristics of each procurement in order to put forwards appropriate requirements, ensure transparency and economic efficiency. |
Translate the following sentence into English: "Cứ cho là tôi không thể nói dối." | Let's say I can't lie. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cứ cho là tôi không thể nói dối."[/INST]Let's say I can't lie. |
What is the Vietnamese translation for "1. The process of examination and certification involves the following main steps :" | 1. Trình tự, kiểm tra chứng nhận gồm các bước chính sau : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1. The process of examination and certification involves the following main steps :"[/INST]1. Trình tự, kiểm tra chứng nhận gồm các bước chính sau : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhãn hiệu mới sử dụng thương hiệu " Groove " mà Microsoft trước đó đã sử dụng cho một sản phẩm khác không có liên quan Microsoft Office Groove (bây giờ là OneDrive for Business)." | The new brand utilizes the Microsoft-owned " Groove " trademark formerly used for the unrelated product Microsoft Office Groove (now OneDrive for Business). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhãn hiệu mới sử dụng thương hiệu " Groove " mà Microsoft trước đó đã sử dụng cho một sản phẩm khác không có liên quan Microsoft Office Groove (bây giờ là OneDrive for Business)."[/INST]The new brand utilizes the Microsoft-owned " Groove " trademark formerly used for the unrelated product Microsoft Office Groove (now OneDrive for Business). |
Translate the following sentence into English: "7.1 Là thành viên đấu thầu qua TTGDCK;" | 7.1. Being a member for bidding through the STC; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "7.1 Là thành viên đấu thầu qua TTGDCK;"[/INST]7.1. Being a member for bidding through the STC; |
What is the Vietnamese translation for "b) Cooperate with the education sector, healthcare sector and local governments in educating members of Vietnam Women's Union and mothers on proper nutrition and physical activity increase for students, and performing relevant tasks and adopting relevant solutions of the Scheme." | b) Phối hợp với ngành giáo dục, ngành y tế và chính quyền các địa phương tuyên truyền, phổ biến kiến thức cho các hội viên, các bà mẹ về dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực đối với học sinh, sinh viên và thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp có liên quan của Đề án. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "b) Cooperate with the education sector, healthcare sector and local governments in educating members of Vietnam Women's Union and mothers on proper nutrition and physical activity increase for students, and performing relevant tasks and adopting relevant solutions of the Scheme."[/INST]b) Phối hợp với ngành giáo dục, ngành y tế và chính quyền các địa phương tuyên truyền, phổ biến kiến thức cho các hội viên, các bà mẹ về dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực đối với học sinh, sinh viên và thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp có liên quan của Đề án. |
What is the Vietnamese translation for "3. Report on financial publicity, planned distribution of incomes, and handling of losses and debts;" | 3. Báo cáo công khai tài chính, dự kiến phân phối thu nhập và xử lý lỗ, các khoản nợ; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "3. Report on financial publicity, planned distribution of incomes, and handling of losses and debts;"[/INST]3. Báo cáo công khai tài chính, dự kiến phân phối thu nhập và xử lý lỗ, các khoản nợ; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đối với một vật thể không có khí quyển điều này dẫn đến sự khác biệt rất lớn về nhiệt độ." | On an airless body this gives rise to very large temperature differences. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đối với một vật thể không có khí quyển điều này dẫn đến sự khác biệt rất lớn về nhiệt độ."[/INST]On an airless body this gives rise to very large temperature differences. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bởi vì sau khi anh đi qua, không có gì còn sống sót." | Because after you passed through, nothing lived. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bởi vì sau khi anh đi qua, không có gì còn sống sót."[/INST]Because after you passed through, nothing lived. |
Translate the following sentence into English: "" 1. Tiếp nhận hồ sơ" | " 1. Receipt of dossiers | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" 1. Tiếp nhận hồ sơ"[/INST]" 1. Receipt of dossiers |
What is the Vietnamese translation for "Open the HomeGroup menu in the Control Panel on the laptop." | Mở trình đơn HomeGroup trong Control Panel trên laptop. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Open the HomeGroup menu in the Control Panel on the laptop."[/INST]Mở trình đơn HomeGroup trong Control Panel trên laptop. |
What is the Vietnamese translation for "Bilinguals are constantly sorting conflicting information. young bilingual kids even intermix languages early on-a phenomenon called code switching. bialystok described this mental tussle in terms of piaget's conception of learning. you " expect things to be a certain way, " she told me, " and if you encounter a new situation that's similar to one that you expect, you apply that scheme. that's assimilation. but every now and then, the new situation doesn't quite fit. you can't quite apply that schema. the only way to move forward is to slightly change the schema. that's accommodation. and that's exactly what's happening here. something is slightly different. (bilingualism) works like a little irritant that requires you to think a little harder. "" | Những người song ngữ liên tục phân loại những thông tin mâu thuẫn. những đứa trẻ song ngữ thậm chí còn dùng lẫn các ngôn ngữ từ rất nhỏ-một hiện tượng gọi là đổi mã. bialystock mô tả trận ẩu đả tâm trí này bằng ngôn từ mà piagetsử dụng để nói về khái niệm học tập. bà nói với tôi: " bạn kỳ vọng mọi thứ theo một cách chắc chắn và nếu gặp một tình huống mới giống với kỳ vọng, bạn sẽ áp dụng kinh nghiệm đó. đó là cách tiếp cận đồng hóa. nhưng thỉnh thoảng, tình huống mới không thực sự phù hợp. bạn không thể áp dụng kinh nghiệm đó. cách duy nhất để đi tiếp là thay đổi kinh nghiệm đó một chút. đó là cách tiếp cận thích nghi. và đó chính xác là những gì diễn ra ở đây. có thứ gì đó khác đi chút ít. song ngữ vận hành như một chất kích thích đòi hỏi bạn suy nghĩ nhiều hơn một chút. " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Bilinguals are constantly sorting conflicting information. young bilingual kids even intermix languages early on-a phenomenon called code switching. bialystok described this mental tussle in terms of piaget's conception of learning. you " expect things to be a certain way, " she told me, " and if you encounter a new situation that's similar to one that you expect, you apply that scheme. that's assimilation. but every now and then, the new situation doesn't quite fit. you can't quite apply that schema. the only way to move forward is to slightly change the schema. that's accommodation. and that's exactly what's happening here. something is slightly different. (bilingualism) works like a little irritant that requires you to think a little harder. ""[/INST]Những người song ngữ liên tục phân loại những thông tin mâu thuẫn. những đứa trẻ song ngữ thậm chí còn dùng lẫn các ngôn ngữ từ rất nhỏ-một hiện tượng gọi là đổi mã. bialystock mô tả trận ẩu đả tâm trí này bằng ngôn từ mà piagetsử dụng để nói về khái niệm học tập. bà nói với tôi: " bạn kỳ vọng mọi thứ theo một cách chắc chắn và nếu gặp một tình huống mới giống với kỳ vọng, bạn sẽ áp dụng kinh nghiệm đó. đó là cách tiếp cận đồng hóa. nhưng thỉnh thoảng, tình huống mới không thực sự phù hợp. bạn không thể áp dụng kinh nghiệm đó. cách duy nhất để đi tiếp là thay đổi kinh nghiệm đó một chút. đó là cách tiếp cận thích nghi. và đó chính xác là những gì diễn ra ở đây. có thứ gì đó khác đi chút ít. song ngữ vận hành như một chất kích thích đòi hỏi bạn suy nghĩ nhiều hơn một chút. " |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Rejoice, and be exceedingly glad, for great is your reward in heaven. For that is how they persecuted the prophets who were before you." | Hãy vui vẻ, và nức lòng mừng rỡ, vì phần thưởng các ngươi ở trên trời sẽ lớn lắm; bởi vì người ta cũng từng bắt bớ các đấng tiên tri trước các ngươi như vậy. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Rejoice, and be exceedingly glad, for great is your reward in heaven. For that is how they persecuted the prophets who were before you."[/INST]Hãy vui vẻ, và nức lòng mừng rỡ, vì phần thưởng các ngươi ở trên trời sẽ lớn lắm; bởi vì người ta cũng từng bắt bớ các đấng tiên tri trước các ngươi như vậy. |
What is the English translation for "Trí óc tôi bắt đầu suy nghĩ." | My brain started thinking. | <s>[INST]What is the English translation for "Trí óc tôi bắt đầu suy nghĩ."[/INST]My brain started thinking. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "in reseached group: good level occupied 63.16% and fair good level occupied 31.58 %.in controlled group: effective treatment at good and fair good level accounted for 42.10% and 50.00%." | nhóm nghiên cứu: loại tốt 63,16%; khá 31,58 %.nhóm chứng: loại tốt 42,10%; khá 50,00%. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "in reseached group: good level occupied 63.16% and fair good level occupied 31.58 %.in controlled group: effective treatment at good and fair good level accounted for 42.10% and 50.00%."[/INST]nhóm nghiên cứu: loại tốt 63,16%; khá 31,58 %.nhóm chứng: loại tốt 42,10%; khá 50,00%. |
What is the Vietnamese translation for "c) The acts of violation which have occurred before the effective date of this Decree but have been detected and recorded after the effective date of this Decree shall be handled according to the provisions in this Decree;" | c) Các hành vi vi phạm xảy ra trước khi Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng sau khi Nghị định này có hiệu lực thi hành mới bị phát hiện, lập biên bản thì xử lý theo quy định tại Nghị định này; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "c) The acts of violation which have occurred before the effective date of this Decree but have been detected and recorded after the effective date of this Decree shall be handled according to the provisions in this Decree;"[/INST]c) Các hành vi vi phạm xảy ra trước khi Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng sau khi Nghị định này có hiệu lực thi hành mới bị phát hiện, lập biên bản thì xử lý theo quy định tại Nghị định này; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If she shows any distress, responds in any way negatively, we're gonna have to ask you to leave." | Nếu con bé căng thẳng, hay phản ứng tiêu cực,-chúng tôi sẽ phải yêu cầu anh rời khỏi đây. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If she shows any distress, responds in any way negatively, we're gonna have to ask you to leave."[/INST]Nếu con bé căng thẳng, hay phản ứng tiêu cực,-chúng tôi sẽ phải yêu cầu anh rời khỏi đây. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Được, ta tin là làm nhạc phụ của anh ta là một điều hạnh phúc" | Yes, I trust him. lt will be great... To be his father-in-law. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Được, ta tin là làm nhạc phụ của anh ta là một điều hạnh phúc"[/INST]Yes, I trust him. lt will be great... To be his father-in-law. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hide the toy in easy-to-find places (behind the couch, under a chair) until your puppy becomes better at using his nose to find items." | Vì thế bạn nên giấu đồ chơi ở chỗ dễ tìm (sau ghế sofa, dưới gầm ghế) cho đến khi chó con thành thạo sử dụng mũi để tìm đồ vật. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hide the toy in easy-to-find places (behind the couch, under a chair) until your puppy becomes better at using his nose to find items."[/INST]Vì thế bạn nên giấu đồ chơi ở chỗ dễ tìm (sau ghế sofa, dưới gầm ghế) cho đến khi chó con thành thạo sử dụng mũi để tìm đồ vật. |
Translate the following sentence into English: "" Điều 63. Xác định giá điện năng thị trường" | " Article 63. Determination of the market price of electric energy | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Điều 63. Xác định giá điện năng thị trường"[/INST]" Article 63. Determination of the market price of electric energy |
Translate the following sentence into English: "" Vậy chị sẽ ở lại và đợi mọi người trong khi tôi và Pegs đi vậy. "" | 'Then you stay and wait for the others and Pegs and I can go. ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Vậy chị sẽ ở lại và đợi mọi người trong khi tôi và Pegs đi vậy. ""[/INST]'Then you stay and wait for the others and Pegs and I can go. ' |
What is the Vietnamese translation for "Known to be witty, hard-working, entrepreneurial... Actually I... I regret leaving home too early." | Siêng năng cầu tiến. hối hận vì bỏ nhà quá sớm. không biết nhà là một nơi tốt. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Known to be witty, hard-working, entrepreneurial... Actually I... I regret leaving home too early."[/INST]Siêng năng cầu tiến. hối hận vì bỏ nhà quá sớm. không biết nhà là một nơi tốt. |
Translate the following sentence into English: "Dựa trên những con số thống kê thì việc thành lập một công ty khởi nghiệp thành công sẽ mất rất nhiều thời gian. Khi nhìn lại những ngày khởi đầu, các nhà sáng lập công ty đều thẳng thắn thừa nhận là họ thực sự không biết mình đang làm gì. Quan sát này rất quan trọng khi chỉ ra một cái nhìn mới về các công ty khởi nghiệp. Trên thực tế, tất cả các công ty non trẻ đều tìm kiếm một sản phẩm giúp công ty có thể đạt được quy mô. Dĩ nhiên sản phẩm này phải được xây dựng, thiết kế thông qua quá trình lặp đi lặp lại và được đưa ra thị trường nhằm kiểm thử. Nhiều người với khát vọng khởi nghiệp cháy bỏng thì nghĩ rằng chỉ cần đưa ra một ý tưởng hay là có thể khởi nghiệp tuy nhiên trên thực tế, những nhà khởi nghiệp thành công đều hiểu rõ rằng những ý tưởng ban đầu là thứ gần như không dẫn đến thành công cho công ty. Cũng giống như trong các công ty lớn, các công ty khởi nghiệp cần phải cải tiến sản phẩm không ngừng nếu muốn tồn tại." | As the numbers suggest, formulating a successful startup takes time. When the founders of successful companies look back on their beginnings, the candid ones admit that they didn't really know what they were doing, or where they were headed. This is an important observation as it suggests a different way to look at startups. In reality, every new company exists to search for a product that, developed through iteration and market testing, will achieve scale. While many aspiring entrepreneurs think that starting a company is all about one good idea, in fact, successful entrepreneurs know that their first idea was seldom what made their company successful. Just as in the big company environment, every startup has to constantly and continuously improve its products if it hopes to survive. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Dựa trên những con số thống kê thì việc thành lập một công ty khởi nghiệp thành công sẽ mất rất nhiều thời gian. Khi nhìn lại những ngày khởi đầu, các nhà sáng lập công ty đều thẳng thắn thừa nhận là họ thực sự không biết mình đang làm gì. Quan sát này rất quan trọng khi chỉ ra một cái nhìn mới về các công ty khởi nghiệp. Trên thực tế, tất cả các công ty non trẻ đều tìm kiếm một sản phẩm giúp công ty có thể đạt được quy mô. Dĩ nhiên sản phẩm này phải được xây dựng, thiết kế thông qua quá trình lặp đi lặp lại và được đưa ra thị trường nhằm kiểm thử. Nhiều người với khát vọng khởi nghiệp cháy bỏng thì nghĩ rằng chỉ cần đưa ra một ý tưởng hay là có thể khởi nghiệp tuy nhiên trên thực tế, những nhà khởi nghiệp thành công đều hiểu rõ rằng những ý tưởng ban đầu là thứ gần như không dẫn đến thành công cho công ty. Cũng giống như trong các công ty lớn, các công ty khởi nghiệp cần phải cải tiến sản phẩm không ngừng nếu muốn tồn tại."[/INST]As the numbers suggest, formulating a successful startup takes time. When the founders of successful companies look back on their beginnings, the candid ones admit that they didn't really know what they were doing, or where they were headed. This is an important observation as it suggests a different way to look at startups. In reality, every new company exists to search for a product that, developed through iteration and market testing, will achieve scale. While many aspiring entrepreneurs think that starting a company is all about one good idea, in fact, successful entrepreneurs know that their first idea was seldom what made their company successful. Just as in the big company environment, every startup has to constantly and continuously improve its products if it hopes to survive. |
Translate the following sentence into English: "Anh đã nghĩ có thể.. Chúng ta nên thử cái gì đó mới, để cho vui." | I was thinking maybe, I don't know we could try some new things, you know, for fun. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Anh đã nghĩ có thể.. Chúng ta nên thử cái gì đó mới, để cho vui."[/INST]I was thinking maybe, I don't know we could try some new things, you know, for fun. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "From American Fork, he couldn't have gone further than 64 miles in any direction." | From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "From American Fork, he couldn't have gone further than 64 miles in any direction."[/INST]From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đã từ rất lâu, nhân loại đã tìm hiểu về bộ não của con người." | Humans have long held a fascination for the human brain. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đã từ rất lâu, nhân loại đã tìm hiểu về bộ não của con người."[/INST]Humans have long held a fascination for the human brain. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Do you know what will happen to me if I get caught?" | Cậu biết chuyện gì sẽ xảy ra với tớ nếu tớ bị bắt không? | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Do you know what will happen to me if I get caught?"[/INST]Cậu biết chuyện gì sẽ xảy ra với tớ nếu tớ bị bắt không? |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.